giải với ạ drv hmm rnrh eg eymeg hêmg
`18,` A
`->` HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...
`->` Chủ ngữ "writing a lot of letters" là số ít `->` thêm -s/es
`19,` A
`->` Dựa vào câu đầu `->` đáp án A hợp lý nhất
`->` Đáp lại lời cảm ơn : "Đó là niềm vinh hạnh của tôi"
`20,` D
`->` Dựa vào câu trên `->` đáp án D hợp lý nhất
`->` Bày tỏ ý kiến đồng ý : "Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn"
`21,` discovered
`->` more than `500` years ago `->` QKĐ
`->(+)` S + V2/ed ...
`22,` to do
`->` how to do sth : cách để làm gì
`23,` is
`->` be + adj
`->` HTĐ - KĐ : S + am/is/are + O ...
`24,` was running
`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`->` QKĐ + when + QKTD
`25,` is made
`->` Chủ ngữ là vật chịu tác động bởi hành động của người/vật
`->` BĐ - HTĐ : S + am/is/are + P2 + (by O) ...
`26,` homeless
`->` become + adj
`->` homeless (a) : vô gia cư
`27,` healthily
`->` V + adv
`->` healthily (adv) : một cách khoẻ mạnh
`28,` scientist
`->` adj + N
`->` scientist (n) : nhà khoa học
`29,` creative
`->` adj + N
`->` creative (a) : sáng tạo
`30,` arrived
`->` Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề "when"
`->` When QKĐ, QKHT
`->` arrive (v) : đến
`31,` C
`->` careless (a) : cẩu thả
`->` adj + N
`->` Cần `1` tính từ chứ không phải `1` trạng từ
`->` carelessly (adv) : một cách cẩu thả
`32,` B
`->` had happened
`->` GT - Wh-question : S + asked (+ O)/wondered/wanted to know + Wh-question + S + V(lùi thì/đổi ngôi)
`->` Lùi thì : QKĐ `->` QKHT
`->` Sau khi chuyển về câu gián tiếp dạng Wh-question động từ phải chia đúng theo dạng của câu chứ không theo dạng nghi vấn
`33,` B
`->` much + danh từ không đếm được
`->` many + danh từ đếm được
`->` Ở câu trên, "wine" là danh từ không đếm được `->` dùng "much"
`34,` B
`->` to think
`->` advise sb to do sth : khuyên ai đó nên làm gì
`35,` D
`->` to be elected
`->` Dựa vào nghĩa của câu trên "được bầu cử" `->` dùng bị động
`->` S + V1 + to be + P2 ...
18. A
S số ít +Vs/es : thì HTĐ
19. A
A. đó là niềm vinh hạnh của tôi
20. D
D. tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
21. discovered
DHNB: ago (QKD)
S +V2/ed
22. to do
how + to V: cách để làm gì
23. is
S1 + as well as +S2 + V(chia theo S1)
24. was running
QKĐ +when + QKTD
QKTD: S + was/were + Ving
Hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang
25. is made
S + am/is/are + V3/ed: bị động - HTĐ
26. homeless
become +ADJ : trở nên / trở thành
27. healthily
V +ADV
28. scientist
a + adj + N
29. creative
a + adj + N
30. arrived
QKHT + when + QKĐ: hành động trước sau
31. C (carelessly --> careless)
adj + N
32. B (did happen --> had happened)
S + asked + O + Wh + S + V (lùi thì)
QKĐ --> QKHT
last night --> the night before / the previous night
33. B (many --> much)
much + N không đếm được
34. B (thinking --> to think)
S + advised +O + to V / not to V: khuyên
35. D (to elected --> to be elected)
to be + V3/ed: bị động
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK