Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Nêu các từ vựng của các chủ đề tiếng anh...

Nêu các từ vựng của các chủ đề tiếng anh 10 unit chi tiết đầy đủ +1 chill 500 câu hỏi 7064942

Câu hỏi :

Nêu các từ vựng của các chủ đề tiếng anh 10 unit chi tiết đầy đủ +1 chill 500

Lời giải 1 :

`color{#ffd0d0}{#}color{#ffdada}{C}color{#ffebd6}{P}color{#fff7e1}{T}color{#e6ffdd}{h}color{#d6f9ff}{a}color{#f0eaff}{o}` :)

__________________________________________________________________
`U1:`

Buddhism /ˈbʊdɪzəm/ [n] - đạo Phật

Climate /ˈklaɪmət/ [n] - khí hậu, thời tiết

Comprise /kəmˈpraɪz/ [v] - bao gồm, gồm có

Compulsory /kəmˈpʌlsəri/ [adj] - bắt buộc

Correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ [v] - trao đổi thư tín

Depend /dɪˈpend/ [v] - phụ thuộc, lệ thuộc

Divide /dɪˈvaɪd/ [v] - chia, chia ra

Ethnic /ˈeθnɪk/ [adj] - thuộc dân tộc, thuộc sắc tộc

Federation /ˌfedəˈreɪʃən/ [n] - liên đoàn, liên bang, hiệp hội

Friendliness /ˈfrendlɪnəs/ [n] - sự mến khách, sự hiếu khách, sự cởi mở

Ghost /ɡoʊst/ [n] - ma quỷ, con ma, bóng ma

Hinduism /ˈhɪnduːɪzəm/ [n] - đạo Hindu, đạo Ấn, Ấn Độ Giáo

Impress /ɪmˈpres/ [v] - gây ấn tượng, để lại ấn tượng

Islam /ˈɪzlæm/ [n] - đạo Hồi

Mausoleum /ˌmɔːsəˈliːəm/ [n] - lăng, lăng tẩm, lăng mộ

Mosque /mɒsk/ [n] - nhà thờ Hồi Giáo

Notice /ˈnoʊtɪs/ [v] - nhận thấy, nhận ra

Official /əˈfɪʃəl/ [adj] - chính thức

Optional /ˈɒpʃənl/ [adj] - lựa chọn, có thể lựa chọn, không bắt buộc

Pray /preɪ/ [v] - cầu nguyện, cầu khấn

Primary /ˈpraɪməri, -məri/ [adj] - hàng đầu, ban đầu, cơ bản ban đầu

Puppet /ˈpʌpɪt/ [n] - con rối, bù nhìn

Region /ˈriːdʒən/ [n] - vùng, miền

Religion /rɪˈlɪdʒən/ [n] - tôn giáo

Ringgit /ˈrɪŋɡɪt/ [n] - ringgit (đơn vị tiền tệ của Malaysia)

Separate /ˈsepəreɪt/ [v] - tách ra, phân chia, làm tách biệt

Soil /sɔɪl/ [n] - đất Tamil /ˈtæmɪl/ [n] - người/t tiếng Tami (Nam Ấn Độ và Sri Lanka)

Territory /ˈterətɔːri/ [n] - vùng, vùng lãnh thổ

Tropical /ˈtrɒpɪkəl/ [adj] - thuộc nhiệt đới, thuộc khu vực nhiệt đới

`U2`

Baggy /ˈbæɡi/ [adj] - rộng thùng thình, thụng (tả quần áo)

Bear /ber, bær/ [v] - mang (ví dụ: tên)

Casual /ˈkæʒuəl/ [adj] - không trịnh trọng, bình thường (quần áo)

Champagne /ʃæmˈpeɪn/ [n] - rượu sâm-panh

Comic /ˈkɒmɪk/ [n] - truyện tranh liên hoàn

Cotton /ˈkɒtən/ [n] - bông, sợi bông

Cross /krɒs/ [n] - chữ thập, dấu chéo

Design /dɪˈzaɪn/ [n] - kiểu dáng thiết kế

Economic /ˌiːkəˈnɒmɪk, ˌekəˈ/ [adj] - thuộc kinh tế

Embroider /ɪmˈbrɔɪdər/ [v] - thêu (hoa văn, hình, v.v...)

Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ, -ˈkʌrɪdʒ/ [v] - động viên, khuyến khích

Equal /ˈiːkwəl/ [adj] - công bằng, bằng nhau

Fade /feɪd/ [v] - bạc màu, phai màu, làm cho bạc/phai màu

Fashion /ˈfæʃən/ [n] - mốt, thời trang

Grow /ɡroʊ/ [v] - lớn lên, phát triển

Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃən/ [n] - cảm hứng, hứng khởi

Label /ˈleɪbəl/ [n] - nhãn, nhãn hiệu

Logical /ˈlɒdʒɪkəl/ [adj] - có lô-gic

Material /məˈtɪriəl/ [n] - chất liệu, nguyên liệu

Minority /maɪˈnɒrɪti, mə-/ [n] - thiểu số

ethnic minority: dân tộc thiểu số

Novel /ˈnɒvəl/ [n] - tiểu thuyết

Occasion /əˈkeɪʒən/ [n] - dịp, cơ hội

Peer /pɪər/ [n] - người cùng lứa tuổi/ địa vị/ thứ bậc, bạn cùng khóa

Plaid /plæd/ [adj] - kẻ ca-rô, kẻ ô vuông

Plain /pleɪn/ [adj] - trơn (không có hoa hay hình vẽ)

Poet /ˈpoʊɪt/ [n] - nhà thơ Poetry /ˈpoʊɪtri/ [n] - thơ ca, thơ văn

Rivalry /ˈraɪvəlri/ [n] - sự ganh đua, sự ganh tị

Sale /seɪl/ [n] - doanh số, số lượng bán ra

Sleeveless /ˈsliːvləs/ [adj] - không có tay, cụt tay (áo)

Slit /slɪt/ [n] - đường xẻ

Stripe /straɪp/ [n] - vạch kẻ

Style /staɪl/ [n] - kiểu, kiểu dáng

Subject /ˈsʌbdʒɪkt/ [n] - chủ đề

Symbol /ˈsɪmbəl/ [n] - biểu tượng

Tunic /ˈtjuːnɪk/ [n] - (quần áo) rộng và chùng

Unique /juˈniːk/ [adj] - độc đáo, có một không hai

`U3:`
Admire /ədˈmaɪr/ [v] - ngưỡng mộ, hâm mộ, khâm phục, cảm phục$\\$ Blanket /ˈblæŋkət/ [n] - cái chăn, mền, lớp phủ lên trên$\\$ Collection /kəˈlekʃən/ [n] - bộ sưu tập, tập hợp$\\$ Comment /ˈkɒment/ [v] - nhận xét$\\$ Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ [n] - trao đổi$\\$ Gather /ˈɡæðər/ [v] - thu lượm, thu hoạch (mùa màng)$\\$ Grocery /ˈɡroʊsəri/ [n] - hàng khô, thức ăn sẵn, hàng tạp hóa, tạp phẩm$\\$ Hamburger /ˈhæmbɜːrɡər/ [n] - bánh hăm-bơ-gơ (bánh mì tròn kẹp thịt)$\\ $ Hike /haɪk/ [v] - đi bộ đường dài$\\$ Locate /ˈloʊkeɪt/ [v] - xác định vị trí, đặt vào vị trí$\\$ Maize /meɪz/ [n] - ngô, bắp$\\$ Pagoda /pəˈɡoʊdə/ [n] - chùa$\\$ Picnic /ˈpɪknɪk/ [n] - cuộc đi chơi có ăn uống ngoài trời$\\$ Plow (also plough) /plaʊ/ [v] - cày ruộng$\\$ Relax /rɪˈlæks/ [v] - nghỉ ngơi, giải trí$\\$ Rest /rest/ [v] - nghỉ giải lao, nghỉ cho đỡ mệt$\\$ Route /ruːt/ [n] - tuyến đường$\\$ Shrine /ʃraɪn/ [n] - miếu thờ, điện thờ, am$\\$ Sightseer /ˈsaɪtˌsiːər/ [n] - người ngắm cảnh, khách tham quan$\\$ Tip /tɪp/ [n] - tiền cho thêm (cho người phục vụ), tiền quà

`U4:`

Advance /ədˈvæns/ [n] - sự xảy ra trước; in advance: trước, làm trước$\\$ Amount /əˈmaʊnt/ [n] - số lượng$\\$ Campus /ˈkæmpəs/ [n] - khu trường học$\\$ Course /kɔːrs/ [n] - khoá học$\\$ Deposit /dɪˈpɒzɪt/ [n] - tiền đặt cọc$\\$ Dormitory /ˈdɔːrmɪˌtɔːri/ [n] - kí túc xá, nhà ở tập thể$\\$ Edition /ɪˈdɪʃən/ [n] - lần xuất bản, bản in$\\$ Experience /ɪkˈspɪəriəns/ [v] - trải qua, kinh qua$\\$ Fee /fiː/ [n] - phí, lệ phí$\\$ Institute /ˈɪnstɪˌtjuːt/ [n] - viện, học viện$\\$ Intermediate /ˌɪntərˈmiːdiət/ [adj] - trung bình, ở giữa, trung cấp$\\$ Linguistics /lɪŋˈɡwɪstɪks/ [n] - ngôn ngữ học$\\$ Order /ˈɔːrdər/ [v] - ra lệnh$\\$ Publish /ˈpʌblɪʃ/ [v] - xuất bản$\\$ Reputation /ˌrɛpjʊˈteɪʃən/ [n] - danh tiếng$\\$ Scenery /ˈsiːnəri/ [n] - phong cảnh, cảnh vật, cảnh quan$ \\$ Until /ʌnˈtɪl, ʌn-/ [prep] - cho đến, cho tới khi$\\$ Well-qualified /ˌwel ˈkwɒlɪfaɪd/ [adj] - có trình độ cao, có tay nghề vững vàng

`U5:`

Access /ˈækses/ [n] - sự tiếp cận, quyền được sử dụng$\\$ Adult /əˈdʌlt, ˈædʌlt/ [n] - người lớn, người đã trưởng thành$\\$ Article /ˈɑːrtɪkəl/ [n] - bài báo$\\$ Benefit /ˈbɛnɪfɪt/ [n] - lợi ích, phúc lợi$\\$ Commercial /kəˈmɜːrʃəl/ [adj] - mang tính thương mại, để đem bán$\\$ Communicate /kəˈmjuːnɪˌkeɪt/ [v] - liên lạc, trao đổi thông tin$\\$ Control /kənˈtroʊl/ [v,n] - kiểm soát, điều khiển; sự kiểm soát, sự điều khiển$\\$ Costly /ˈkɒstli/ [adj] - đắt, giá đắt, giá cao$\\$ Crier /ˈkraɪər/ [n] - người rao bán, người đi rao hàng, người rao tin tức trên đường phố (thời xưa)$\\$ Deny /dɪˈnaɪ/ [v] - phủ nhận$\\$ Documentary /ˌdɒkjʊˈmɛntəri/ [n] - phim tài liệu$\\$ Force /fɔːrs/ [n] - sức mạnh, lực lượng$\\$ Government /ˈɡʌvərnmənt/ [n] - chính phủ$ \\$ Income /ˈɪnkəm/ [n] - thu nhập$\\$ Interactive /ˌɪntərˈæktɪv/ [adj] - tương tác$\\$ Internet /ˈɪntərˌnɛt/ [n] - mạng máy tính quốc tế, mạng in-tơ-nét, mạng$\\$ Limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃən/ [n] - giới hạn$\\$ Opinion /əˈpɪnjən/ [n] - ý kiến$//$ Purpose /ˈpɜːrpəs/ [n] - mục đích$//$ Remote /rɪˈmoʊt/ [adj] - từ xa, xa xôi$\\$ Respond /rɪˈspɒnd/ [v] - đáp lại, hưởng ứng$\\$ Ring /rɪŋ/ [v] - rung (chuông)$\\$ Shout /ʃaʊt/ [v] - kêu to, hét lên$\\$ Stage /steɪdʒ/ [n] - giai đoạn$\\$ Surf /sɜːrf/ [v] - lướt sóng, lướt mạng in-tơ-nét$\\$ Teenager /ˈtiːˌneɪdʒər/ [n] - thanh thiếu niên (từ 13 tới 19 tuổi)$\\$ Time-consuming /ˈtaɪm kənˌsjuːmɪŋ/ [adj] - mất nhiều thời gian, đòi hỏi nhiều thời gian$\\$ Viable /ˈvaɪəbəl/ [adj] - có khả năng tồn tại, có$\\$ Violent /ˈvaɪələnt/ [adj] - bạo lực$\\$ Wander /ˈwɒndər/ [v] - đi lang thang, đi không có định hướng rõ ràng$\\$ Website /ˈwɛbsaɪt/ [n] - trang web (trên mạng in-tơ-nét)$\\$ Widely /ˈwaɪdli/ [adv] - rộng lớn, trên phạm vi rộng$\\$ Wonderful /ˈwʌndərfəl/ [adj] - tuyệt vời

`U6:`

Cover /ˈkʌvər/ [v] - che phủ, che đậy$\\$ Deforestation /diˌfɒrɪˈsteɪʃən/ [n] - sự tàn phá rừng, hiện tượng rừng bị tàn phá$\\$ Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ [adj] - thất vọng$\\$ Dump /dʌmp/ [n] - bãi đổ, nơi chứa$\\$ Dynamite /ˈdaɪnəˌmaɪt/ [n] - thuốc nổ$\\$ Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ [n] - môi trường$\\$ Fence /fens/ [n] - hàng rào, rào chắn$\\$ Flow /floʊ/ [n] - dòng$\\$ Fly /flaɪ/ [n] - con ruồi$\\$ Foam /foʊm/ [n] - bọt$\\$ Folk /foʊk/ [n] - người (cách nói thông tục)$\\$ Garbage /ˈɡɑːrbɪdʒ/ [n] - rác thải$\\$ Hedge /hedʒ/ [n] - hàng rào (hàng cây tiếp nhau)$\\$ Junkyard /ˈdʒʌŋkˌjɑrd/ [n] - bãi phế thải, nơi chứa đồ phế thải$\\$ Mass /mæs/ [n] - khối, đống$\\$ Minimize /ˈmɪnəˌmaɪz/ [v] - làm giảm thiểu, làm giảm tới mức thấp nhất$\\$ Persuade /pərˈsweɪd/ [v] - thuyết phục$\\$ Pesticide /ˈpɛstəˌsaɪd/ [n] - thuốc diệt trừ sâu bọ, thuốc sâu$\\$ Pollute /pəˈlut/ [v] - làm ô nhiễm, gây ô nhiễm$\\$ Pollution /pəˈluʃən/ [n] - sự ô nhiễm$\\$ Prevent /prɪˈvɛnt/ [v] - ngăn chặn, phòng chống$\\$ Provide /prəˈvaɪd/ [v] - cung cấp$\\$ Reduce /rɪˈdus/ [v] - làm giảm, giảm$\\$ Rock /rɑk/ [n] - đá, hòn đá, tảng đá$\\$ Row /roʊ/ [n] - hàng (ngang), hàng lối$\\$ Sewage /ˈsuɪdʒ/ [n] - nước thải, nước cống$\\$ Spray /spreɪ/ [n] - phun$\\$ Trash /træʃ/ [n] - đồ cũ bỏ đi, đồ vô dụng$\\$ Unpolluted /ˌʌnpəˈlutɪd/ [adj] - không bị ô nhiễm, chưa bị ô nhiễm$\\$ Wrap /ræp/ [v] - gói, bọc lại$\\$

`U7:`

Account for /əˈkaʊnt fɔːr/ [v] - chiếm, là yếu tố của$\\$ Appliance /əˈplaɪəns/ [n] - đồ dùng, dụng cụ, đồ gia dụng, thiết bị gia dụng$\\$ Bill /bɪl/ [n] - hóa đơn$\\$ Bulb /bʌlb/ [n] - bóng đèn tròn, bóng đèn đỏ (khác bóng neon)$\\$ Car pool /ˈkɑr puːl/ [n] - nhóm người cùng đi chung một xe hơi, phần đường dành riêng cho xe hơi chở từ 2 người trở lên$\\$ Category /ˈkætəˌɡɔri/ [n] - loại, hạng$\\$ Chopstick /ˈtʃɑpstɪk/ [n] - chiếc đũa$\\$ Conserve /kənˈsɜːrv/ [v] - bảo tồn, giữ gìn, duy trì$\\$ Crack /kræk/ [n] - vết nứt, vết rạn$\\$ Drip /drɪp/ [v] - nhỏ giọt, nhỏ từng giọt, rỉ nước$\\$ Effectively /ɪˈfɛktɪvli/ [adv] - có kết quả, có hiệu quả, một cách có hiệu quả$\\$ Efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ [adj] - hiệu suất cao, năng suất cao, hiệu quả$\\$ Energy /ˈɛnərdʒi/ [n] - năng lượng$\\$ Energy-saving /ˈɛnərdʒi ˈseɪvɪŋ/ [adj] - tiết kiệm được năng lượng$\\$ Faucet /ˈfɔsɪt/ [n] - vòi nước$\\$ Hobby /ˈhɑbi/ [n] - sở thích$\\$ Household /ˈhaʊshoʊld/ [n] - hộ gia đình$\\$ Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ [n] - cơ sở hạ tầng$\\$ Innovation /ˌɪnəˈveɪʃən/ [n] - sự đổi mới, việc đưa ra phát minh/sáng chế mới$\\$ Install /ɪnˈstɔl/ [v] - lắp đặt, cài đặt$\\$ Label /ˈleɪbəl/ [v] - dán nhãn$\\$ Model /ˈmɑdəl/ [n] - mô hình$\\$ Nuclear /ˈnukliər/ [adj] - thuộc hạt nhân$\\$ Ordinary /ˈɔrdənˌɛri/ [adj] - bình thường, thông thường$\\$ Pipe /paɪp/ [n] - ống nước$\\$ Plumber /ˈplʌmər/ [n] - thợ nước, thợ sửa chữa hệ thống cấp nước$\\$ Profitable /ˈprɑfɪtəbəl/ [adj] - có lãi, đem lại lợi nhuận$\\$ Quarter /ˈkwɔrtər/ [n] - một phần tư$\\$ Receive /rɪˈsiv/ [v] - nhận, tiếp nhận$\\$ Recent /ˈrisənt/ [adj] - gần đây$\\$ Regularly /ˈrɛɡjələrli/ [adv] - thường xuyên$\\$ Replace /rɪˈpleɪs/ [v] - thay thế$\\$ Resource /ˈrisɔrs, -zɔrs/ [n] - nguồn, nguồn lực$\\$ Separate /ˈsɛpərət, ˈsɛprət/ [adj] - riêng, rời nhau, khác nhau$\\$ Solar /ˈsoʊlər/ [adj] - thuộc mặt trời$\\$ Solid /ˈsɑlɪd/ [adj] - rắn, ở thể rắn$\\$ Source /sɔrs/ [n] - nguồn, nguồn xuất phát$\\$ Standard /ˈstændərd/ [n, adj] - chuẩn, tiêu chuẩn$\\$ Suggest /səɡˈdʒɛst/ [v] - gợi ý, đóng góp ý kiến$\\$ Ultimately /ˈʌltəmətli/ [adv] - cuối cùng, xét hiệu quả cuối cùng, xét về lâu về dài

`U8:`

Acquaintance /əˈkweɪntəns/ [n] - người quen$\\$ Ancient /ˈeɪnʃənt/ [adj] - cổ, cổ xưa, cổ kính$\\$ Auld Lang Syne /ɔld læŋ zaɪn, saɪn/ [n] - tên một bài hát: The good old days$\\$ Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/ [v] - làm lễ kỉ niệm, kỉ niệm$\\$ Celebration /ˌsɛləˈbreɪʃən/ [n] - lễ kỉ niệm$\\$ Charity /ˈtʃærɪti/ [n] - lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện$\\$ Compose /kəmˈpoʊz/ [v] - sáng tác, soạn thảo$\\$ Congratulate /kənˈɡrætʃəˌleɪt/ [v] - chúc mừng$\\$ Considerate /kənˈsɪdərɪt/ [adj] - ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người xung quanh$\\$ Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/ [v] - trang trí, trang hoàng$\\$ Describe /dɪˈskraɪb/ [v] - mô tả$\\$ Distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ [v] - phân biệt, làm cho khác biệt$\\$ Easter /ˈistər/ [n] - lễ Phục sinh$\\$ Freedom /ˈfridəm/ [n] - sự tự do, tự do$\\$ Generous /ˈdʒɛnərəs/ [adj] - rộng lượng, rộng$\\$ Groom /ɡrum/ [n] - chú rể (viết tắt của bridegroom)$\\$ Guest /ɡɛst/ [n] - khách mời, khách khứa$\\$ Hug /hʌɡ/ [n] - ôm (khi chào nhau)$\\$ Humor /ˈhjumər/ [n] - tính hài hước (sense of humor: khiếu hài hước)$\\$ Jewish /ˈdʒuɪʃ/ [adj] - thuộc Do thái, người Do thái$\\$ Joyful /ˈdʒɔɪfəl/ [adj] - vui mừng, hân hoan, vui sướng$\\$ Last /læst/ [v] - kéo dài$\\$ Lunar /ˈlunər/ [adj] - thuộc mặt trăng$\\$ Miss /mɪs/ [v] - nhớ, nhớ mong, nhớ nhung$\\$ Nominate /ˈnɒməˌneɪt/ [v] - ghi danh, mệnh danh, chọn$\\$ Occur /əˈkɜr/ [v] - xảy ra$\\$ Parade /pəˈreɪd/ [n] - cuộc diễu hành, đoàn diễu hành, đám rước$\\$ Passover /ˈpæsˌoʊvər/ [n] - Lễ Quá hải (của người Do thái)$\\$ Predict /prɪˈdɪkt/ [v] - dự báo, dự đoán trước$\\$ Priority /praɪˈɔrəti/ [n] - sự ưu tiên, quyền ưu tiên$\\$ Slavery /ˈsleɪvəri/ [n] - sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ$\\$ Sticky /ˈstɪki/ [adj] - dính (sticky rice: gạo nếp)$\\$ Towards /təˈwɔrdz, təˈwɔrdz/ [prep] - về phía, hướng về

`U9:` 

Abrupt /əˈbrʌpt/ [adj] - bất ngờ, đột ngột$\\$ Battery /ˈbætəri/ [n] - ắc quy, pin$\\$ Behave /bɪˈheɪv/ [v] - cư xử, ứng xử, có cử chỉ/hành động$\\$ Border /ˈbɔrdər/ [v] - tiếp giáp với/giáp với$\\$ Bureau /ˈbjʊroʊ/ [n] - văn phòng, cơ quan, cục$\\$ Can /kæn/ [n] - đồng hộp$\\$ Carriage /ˈkærɪdʒ/ [n] - xe (baby carriage: xe nôi)$\\$ Celsius (C) /ˈsɛlsiəs/ [n] - độ C $\\$ Coast /koʊst/ [n] - bờ biển$\\$ Collapse /kəˈlæps/ [v] - đổ, sụp, sập, đổ sập$\\$ Damage /ˈdæmɪdʒ/ [n] - sự hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất$\\$ Destroy /dɪˈstrɔɪ/ [v] - phá huỷ, phá hỏng$\\$ Earthquake /ˈɜrθˌkweɪk/ [n] - động đất$\\$ Erupt /ɪˈrʌpt/ [v] - phun, phun trào$\\$ Expect /ɪkˈspɛkt/ [v] - mong đợi, chờ đón, sẽ đón nhận$\\$ Extensive /ɪkˈstɛnsɪv/ [adj] - lớn, rộng lớn$\\$ Flashlight /ˈflæʃˌlaɪt/ [n] - đèn pin$\\$ Forecast /ˈfɔrkæst/ [n] - bảng dự báo, chương trình dự báo$\\$ Funnel /ˈfʌnəl/ [n] - cái phễu$\\$ Highlands /ˈhaɪləndz/ [n] - vùng núi, vùng cao$\\$ Lift /lɪft/ [v] - nâng lên, nhấc lên$\\$ Pacific Rim /pəˈsɪfɪk rɪm/ [n] - vùng lòng chảo Thái Bình Dương, vành đai Thái Bình Dương$\\$ Shift /ʃɪft/ [n] - sự chuyển dịch, sự thay đổi$\\$ Temperature /ˈtɛmprətʃər/ [n] - nhiệt độ$\\$ Thunderstorm /ˈθʌndərˌstɔrm/ [n] - bão có sấm sét và mưa to$\\$ Tidal /ˈtaɪdəl/ [adj] - thuộc thuỷ triều, do thuỷ triều$\\$ Tide /taɪd/ [n] - thuỷ triều$\\$ Trust /trʌst/ [n] - tin tưởng vào, tín là thật$\\$ Typhoon /taɪˈfun/ [n] - bão nhiệt đới (ở Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương)$\\$ Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ, vɔl-/ [n] - núi lửa$\\$ Volume /ˈvɑljum, -jəm/ [n] - lượng, khối lượng, âm lượng$\\$ Warn /wɔrn/ [v] - báo trước, cảnh báo

`U10:`

Aboard /əˈbɔrd/ [adv] - trên tàu, trên thuyền$\\$ Alien /ˈeɪliən/ [adj, n] - xa lạ, thuộc nước ngoài; người nước ngoài/ (người/ sinh vật) hành tinh khác$\\$ Capture /ˈkæptʃər/ [v] - bắt$\\$ Claim /kleɪm/ [v] - đòi, đòi quyền, nhận là, tự cho là (của mình)$\\$ Conclusive /kənˈklusɪv, -zɪv/ [adj] - để kết luận, giúp đi đến kết luận$\\$ Crazy /ˈkreɪzi/ [adj] - khùng, điên khùng$\\$ Creature /ˈkriːtʃər/ [n] - loài sinh vật, sinh vật$\\$ Despite /dɪˈspaɪt/ [prep] - mặc dù$\\$ Disappear /ˌdɪsəˈpɪr/ [v] - biến mất$\\$ Evidence /ˈɛvədəns/ [n] - bằng chứng$\\$ Exist /ɪɡˈzɪst/ [v] - tồn tại$\\$ Gemstone /ˈdʒɛmˌstoʊn/ [n] - đá quý$\\$ Grade /ɡreɪd/ [n] - phân loại, xếp hạng$\\$ Hole /hoʊl/ [n] - cái lỗ$\\$ Imagination /ɪˌmædʒəˈneɪʃən/ [n] - sự tưởng tượng, trí/óc tưởng tượng$\\$ Infant /ˈɪnfənt/ [n] - trẻ sơ sinh$\\$ Meteor /ˈmitiər/ [n] - sao băng$\\$ Microorganism /ˌmaɪkroʊˈɔrɡənɪzəm/ [n] - vi sinh vật$\\$ Mineral /ˈmɪnərəl/ [n] - khoáng chất, khoáng sản$\\$ Mysterious /mɪˈstɪriəs/ [adj] - bí hiểm$\\$ News /nuz/ [n] - tin tức$\\$ Object /ˈɑbdʒɪkt/ [n] - vật thể$\\$ Planet /ˈplænɪt/ [n] - hành tinh$\\$ Precious /ˈprɛʃəs/ [adj] - quý, quý giá, quý báu$\\$ Prove /pruv/ [v] - chứng minh$\\$ Public /ˈpʌblɪk/ [n] - công cộng, công chúng, chỗ đông người$\\$ Pull /pʊl/ [n] - lực kéo, lực hút$\\$ Round /raʊnd/ [adj] - tròn, có hình tròn$\\$ Sample /ˈsæmpəl/ [n] - mẫu, vật làm mẫu$\\$ Shape /ʃeɪp/ [n] - hình dáng$\\$ Sight /saɪt/ [n] - nhìn thấy, nhìn thấy tận mắt, mục kích$\\$ Spacecraft /ˈspeɪsˌkræft/ [n] - tàu vũ trụ$\\$ Spot /spɑt/ [n] - điểm, chấm$\\$ Subject to /ˈsʌbdʒɪkt tə, -dʒɛkt/ [adj] - chịu, bị ảnh hưởng bởi$\\$ Terrify /ˈtɛrəˌfaɪ/ [v] - làm cho sợ hãi, làm cho khiếp đảm$\\$ Trace /treɪs/ [n] - dấu vết$\\$ Trick /trɪk/ [n] - trò khéo léo, mẹo, mẹo nhỏ, kỹ xảo$\\$ UFO /ˌjuːɛfˈoʊ/ [n] - (tắt của Unidentified Flying Object) vật thể bay lạ, đĩa bay$\\$Unidentified /ˌʌnaɪˈdɛntɪˌfaɪd/ [adj] - không nhận dạng được, không rõ tung tích, lạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK