Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Supply the correct form of the verbs in brackets....

II. Supply the correct form of the verbs in brackets. Write your answers in the space provided. (1.0 pt) Question 21. If I(be) you, I would take part in th

Câu hỏi :

Giúp mình câu này với

image

II. Supply the correct form of the verbs in brackets. Write your answers in the space provided. (1.0 pt) Question 21. If I(be) you, I would take part in th

Lời giải 1 :

`21.` were

`-` Sử dụng câu điều kiện loại `II` để đưa ra lời khuyên:

If I were you, I would `+` V-inf

`22.` watching

`-` tobe excited about `+` N/Ving: hào hứng về cái gì đó

`23.` sitting

`-` Mệnh đề quan hệ rút gọn:

`+` Nếu DT là chủ động ta dùng 'V-ing'

`+` Nếu DT là bị động ta dùng 'V-ed/c2'

`24.` has gone

`-` DHNB: since August `->` Thì HTHT

`-` CT: S `+` have/has `+` Vpp

`25.` was used

`-` DHNB: last year `->` Thì QKD

`-` Bị động thì QKD: S `+` was/were `+` Vpp `+` (by `+` O)

`26.` harmful     

`-` tobe `+` adv `+` adj `->` Bổ nghĩa cho tính từ

`27.` traditional      

`-` adj `+` N `->` Bổ nghĩa cho DT

`28.` beauty

`-` the `+` N `+` of

`-` Bị động thì HTHT: S `+` have/has `+` been `+` Vpp `+` (by `+` O)

`29.` interested

`-` tobe interested in `+` N/Ving: có hứng thú, yêu thích cái gì

`30.` inventor

`-` the `+` N `+` of

`-` 'D. E. Huges' là DT chỉ người `->` Dùng 'inventor' (người phát minh)

Lời giải 2 :

`21.` were

`-` Câu điều kiện loại 2:
If +  S +  V2/ed + O, S + would/could + V_inf + O

`->` Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, tương lai

`22.` watching

`-` be excited about doing sth : thấy thú vị làm gì

`23.` sitting

`-` rút gọn mệnh đề quan hệ với V_ing: N+ V_ing + ...

`24.` has gone

`-` since August `-` HTHT

`-` HTHT: `(+)` S + has/have + V3/ed + O

`25.` was used

`-` last year `-` QKĐ

`-` Bị động QKĐ:
S + was/were + V3/ed + (by + O)

`__________________`

`26.` harmful

`-` extremely + adj

`-` harmful (adj): có hại

`27.` tranditional

`-` adj + N

`-` traditional (adj): truyền thống

`28.` beauty

`-` the + N

`-` beauty(n): vẻ đẹp

`29.` interested 

`-` be interested in : thích

`30.` inventor

`-` the + N

`-` inventor (n): nhà phát minh.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK