Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Giải giúp mình, và giải thích vì sao lại chọn...

Giải giúp mình, và giải thích vì sao lại chọn (dấu hiệu nhận biết, thì, dịch)️ Jucky Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the co

Câu hỏi :

Giải giúp mình, và giải thích vì sao lại chọn (dấu hiệu nhận biết, thì, dịch)️

image

Giải giúp mình, và giải thích vì sao lại chọn (dấu hiệu nhận biết, thì, dịch)️ Jucky Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the co

Lời giải 1 :

`6,` D

`->` at + giờ

`->` HTHT - KĐ : S + have/has + P2 ...

`7,` D

`->` Câu hỏi đuôi : S + (trợ động từ/tobe) + V, trợ động từ/tobe + not + S ?

`->` Phần trước chia phủ định `->` câu hỏi đuôi chia khẳng định

`->` Phần trước chia động từ thường `->` câu hỏi đuôi dùng trợ động từ ứng với động từ thường

`->` QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...

`8,` D

`->` ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...

`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`->` HTĐ - KĐ : S + V-s/es/inf ...

`9,` C

`->` Chỉ sở hữu `->` dùng "whose"

`->` ... N(person) + whose + N ...

`->` "whose" đứng sau danh từ chỉ vật hoặc người thay thế cho tính từ sở hữu

`->` Theo sao "whose" là một danh từ

`10,` A

`->` often `->` HTĐ

`->(+)` S + V-s/es/inf ...

`->` Chủ ngữ là danh từ số ít `->` thêm -s/es

`11,` D

`->` decide to do sth : quyết định làm gì

`->` HTHT - KĐ : S + have/has + P2 ...

`12,` B

`->` V + adv

`->` happily (adv) : một cách hạnh phúc

`->` QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...

`13,` A

`->` Hành động đang diễn ra thì hành động khác chen vào

`->` When QKĐ, QKTD

`->` QKĐ - KĐ : S + V2/ed ...

`->` QKTD - KĐ : S + am/is/are + V-ing ...

`14,` C

`->` always `->` HTĐ

`->(+)` S + V-s/es/inf ...

`->` Chủ ngữ là danh từ số ít `->` thêm -s/es

`15,` A, C (`2` đáp án trùng)

`->` a/an + danh từ số ít

`->` the + danh từ xác định

`->` "lights" không thể dùng a/an `->` dùng "the"

`16,` D

`->` listen `->` HTTD

`->(+)` S + am/is/are + V-ing ...

`17,` A

`->` at `8` o'clock yesterday evening `->` thời điểm cụ thể `->` QKTD

`->(+)` S + was/were + V-ing ...

`18,` B

`->` This is the first time + S + have/has + P2 ... : Đây là lần đầu tiên ...

Lời giải 2 :

6. D

at + giờ 

7. D

S + V2/ed, didn't  +S? câu hỏi đuôi 

8. D

If 1: if + HTĐ, TLĐ

9. C

N + whose + N --> chỉ sở hữu 

10. A

DHNB: often (HTD)

S số ít + Vs/es

11. D

decide + to V: quyết định

12. B

V + ADV

13. A

When + QKĐ, QKTD

Hành động đang diễn ra thì có hành động cắt ngang 

14. C

DHNB: always (HTD)

S số ít + Vs/es

15. A / C 

the + N : đã xác định 

16. D 

DHNB: Listen! (HTTD)

S+ am/is/are + Ving 

17. A

DHNB: at 8 o'clock yesterday evening (QKTD)

S+  was/were + Ving 

18. B

This / It is the first time + S+ has/have + V3/ed 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK