Giúp mình với mình cảm ơn nhiều ( giải thích cho mình nx nha )
`1` look for
`-` Be about to + V-inf : Chuẩn bị làm gì
`-` Look for (phr v) : tìm kiếm
`->` Dịch : Jennifer và Aaron chuẩn bị kiếm một căn nhà với `3` phòng ngủ và `1` cái vườn
`2` turn - down
`-` Decide to + V-inf : Quyết định làm gì
`-` Turn sth down (phr v) : từ chối thứ gì đó
`->` Dịch : Họ mời anh ta một công việc tốt là làm một người quản lý dự án, nhưng anh ta lại từ chối nó vào phút chót
`3` account for
`-` Would + V-inf : Sẽ làm gì (tương lai trong quá khứ)
`-` Accout for sth (phr v) : giải thích cho việc gì đó
`->` Dịch : Tôi tự hỏi Nathan sẽ giải thích thế nào cho sự vắng mặt của anh ấy trong buổi họp quan trọng của chúng ta tuần trước nhỉ
`4` picking - up
`-` After + V-ing : Sau khi làm gì
`-` Pick sb up (phr v) : Đón ai đó
`5` carried out
`-` BĐ `-` TLĐ : S + will be + Ved / V3 + ... ( by O ) + ...
`-` Carry out (phr v) : Tiến hành
`->` Dịch " Một nghiên cứu sẽ được tiến hành bởi một nhóm nhà khoa học để xác định ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
`6` turning off
`-` Would + S + mind + V-ing + ... `?` : Ai đó có phiền ... `?`
`-` Turn off sth (phr v) : Tắt thứ gì
`->` Dịch : Bạn có phiền tắt nhạc khi tôi đang nghe điện thoại được không `?`
`7` been closed down
`-` Chủ ngữ là vật "công ty sản xuất máy đánh chữ" `->` Sử dụng bị động
`-` BĐ `-` HTHT : S + have/has + been + V3 / Ved + ... + (by O) + ...
`-` Close down (Phr v) : đóng cửa (ngừng hoạt động)
`->` Dịch : Từ khi máy tính được phát minh, hàng loạt công ty sản xuất máy đánh chữ đã đóng cửa
`8` to get over
`-` Find it + adj + to V-inf : Cảm thấy làm thứ gì như thế nào
`-` Get over (phr v) : vượt qua
`->` Dịch : Daisy cảm thấy thực sự khó khăn để vượt qua sự qua đời của cha mẹ cô ấy
`9` wake up
`-` Have to + V-inf : Phải làm gì
`-` Wake up (phr v) : Thức dậy
`->` Dịch : Mọi người ! chúng ta phải thức dậy sớm nếu chúng ta muốn tới sân bay đúng giờ
`10` taken of
`-` BĐ `-` TLĐ : S + will be + Ved / V3 + ... + (by O) + ...
`-` Take off (phr v) : Cất cánh (khi chủ ngữ là máy bay)
`->` Dịch : máy bay sẽ cất cánh vào lúc `10` giờ sáng mai
`11` live on
`-` Manage + to V-inf : Xoay sở làm gì
`-` Live on sth (phr v) : sống dựa vào cái gì
`->` Dịch : Tôi không biết làm thế nào để chúng ta có thể xoay sở sống nhờ vào chỉ `50` đô một tuần
`12` dropping in
`-` Suggest + V-ing : Gợi ý , đề nghị làm gì
`-` Drop in (phr v) : Ghé thăm
`->` Dịch : Anh trai tôi gợi ý thăm ông bà ngoại cuối tuần này
`\tt{# Crown}`
$\textit{1. look for}$
$\text{Look for: tìm kiếm}$
Tạm dịch: Jennie và Aaron sắp tìm kiếm một ngôi nhà có ba phòng ngủ và một khu vườn.
$\textit{2. turn down}$
$\text{Turn down: từ chối}$
Tạm dịch: Họ đề nghị anh ấy một công việc tốt ở vị trí quản lý dự án nhưng cuối cùng anh ấy quyết định từ chối nó.
$\textit{3. account for}$
$\text{Account for: giải thích}$
Tạm dịch: Tôi tự hỏi Nathan sẽ làm thế nào để giải thích sự vắng mặt của anh ấy trong của hội nghị quan trọng của chúng ta tuần trước
$\textit{4. pick up}$
$\text{Pick up: nhặt, đón}$
Tạm dịch: Cô đưa con trai của cô ấy đến câu lạc bộ Karate cho trẻ em sau khi đón cậu bé ở trường.
$\textit{5. carried out}$
$\text{Carry out: tiến hành, thực hiện}$
$\text{Bị động TLĐ: S + will + be + V3 + (by O)}$
Tạm dịch: Một nghiên cứu sẽ được thực hiện bởi một nhóm các nhà khoa học để xác định tác động của biến đổi khí hậu.
$\textit{6. turning off}$
$\text{Turn off: tắt}$
$\text{Mind + Ving}$
Tạm dịch: Bạn có phiền tắt nhạc khi tôi đang nói chuyện điện thoại không?
$\textit{7. closed down}$
$\text{Close down: đóng cửa}$
$\text{Thì HTHT: S + have/has + V3 + O}$
Tạm dịch: Kể từ khi máy tính được phát minh, rất nhiều công ty sản xuất máy đánh chữ đã đóng cửa.
$\textit{8. get over}$
$\text{Get over: vượt qua}$
Tạm dịch: Daisy đã cảm thấy khó khăn để vượt qua sự mất mát của bố mẹ cô ấy.
$\textit{9. wake up}$
$\text{Wake up: thức dậy}$
Tạm dịch: Mọi người! Chúng ta cần phải thức dậy sớm nếu chúng ta muốn đến sân bay đúng giờ.
$\textit{10. taken off }$
$\text{Take off: cất cánh}$
$\text{Bị động TLĐ: S + will + be + V3 + (by O}}$
Tạm dịch: Máy bay sẽ được cất cánh vào 10 giờ sáng mai.
$\textit{11. live on}$
$\text{live on: sống}$
Tạm dịch: Tôi không biết làm sao họ có thể sống chỉ với 50 đô la mỗi tuần
$\textit{12. dropping in}$
$\text{Drop in: ghé vào, ghé thăm ai đó}$
$\text{Suggest + Ving: đề nghị làm gì}$
Tạm dịch: Anh trai tôi gợi ý ghé thăm ông bà của chúng tôi vào tuần này.
$\color{violet}{\text{@nanh210}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK