21.This road is ……………….than the old one. (wide)
22. Many chemicals have a …………….effect on the environment. (disaster)
23. He didn’t feel happy because he worked ______________.(success)
24. In my opinion, good education has _____________ our children to get on in the future. (able)
25.Peter works as a ………………in an organization in Britain (conserve)
`21,` wider
- than `->` So sánh hơn
- Với tính từ ngắn : adj-er + (than)
- "wide" kết thúc bằng e nên chỉ cần thêm -r
`22,` disastrous
- Trước danh từ cần tính từ
- effect (n) ảnh hưởng
- disastrous (a) có tính tàn phá, phá huỷ
`23,` unsuccessfully
- Sau động từ cần một trạng từ
- work (v) làm việc
- unsuccessfully (adv) không thành công
- "Anh ấy không cảm thấy hạnh phúc vì anh ấy làm ăn không phát đạt"
`24,` enabled
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + PII
`->` Cần động từ ở dạng Ved/ V3
- enable (v) cho phép
`25,` conservationist
- work as a + danh từ : làm việc gì
- conservationist (n) nhà bảo tồn
- "Perter làm nhà bảo tồn ở một tổ chức ở Anh"
`21.` wider
`-` So sánh hơn : S + tobe + adj-er + than + S2
`22.` disastrous
`-` Trước danh từ là 1 tính từ.
`-` disastrous (adj) : thảm họa
`23.` unsuccessfully
`-` Sau động từ là 1 trạng từ.
`-` unsuccessfully (adv) : một cách không thành công
`24.` enabled
`-` HTHT : S + have/has + Vpp + ...
`-` enable (v) : làm cho có thể
`25.` conservationist
`-` Sau a + DT số ít đếm được.
`-` conservationist (n) : nhà bảo tồn
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK