Cho mình xin đáp án đúng vớiiiiiii
13. C
* finish + V-ing : hoàn thành việc gì
14. A
* Bị động với gerund : being + Ved /V3
15. B
* Công thức thì quá khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing
* Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
16. B
* used to + V-inf : đã từng làm gì
17. A
* Although / Though / Even though + S + V : mặc dù
18. C
* Sự phối hợp thì : S+ V ( tương lai đơn) + liên từ chỉ thời gian + S + V ( hiện tại đơn)
19. D
* Faucet (n) : vòi nước
* Save water : tiết kiệm nước
20. A
* Câu hỏi đuôi thường ngược thể với mệnh đề chính
21. B
* depend + on : phụ thuộc vào
22. B
* for example : ví dụ
23. A
* Sau tobe là một tính từ
24. A
* Dùng who thay thế cho danh từ chỉ người
25. C
* give off : tỏa ra
26. A
* Sửa its thành theirs
* Vì phía trước là danh từ số nhiều , nên sở hữu cách cũng phải chia số nhiều
27. D
* Sửa is --> was
* Bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + Ved /V3
28. B
* Bỏ back
* turn back = return
29. C
* Sửa thành be liked by many people
* And nối các loại từ cùng loại
30. D
* Sửa thành interesting
* Dùng adj -ing --> chỉ tính chất sự vật , sự việc
-------------------- Chúc bạn học tốt %_% ---------------
`13.` chọn `C`
`@` finish + V_ing : hoàn thành việc gì
`14.` chọn `A`
`@` Bị động với gerund: being + Ved /V3
`15.` chọn `B`
`@` Công thức thì QKTD: S + was / were + V-ing
`@` Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
`16.` chọn `B`
`@` used to + V_inf: đã từng làm gì
`17.` chọn `A `
`@` Although / Though / Even though + S + V: mặc dù
`18.` chọn `C `
`@` Sự phối hợp thì : S+ V ( TLĐ) + liên từ chỉ thời gian + S + V ( hiện tại đơn)
`19.` chọn `D `
`@` Faucet (n) : vòi nước
`@` Save water : tiết kiệm nước
`20.` chọn `A`
`@` Câu hỏi đuôi thường ngược thể với mệnh đề chính
`21.` chọn `B `
`@` depend + on : phụ thuộc vào
`22.` chọn `B `
`@` for example : ví dụ
`23.` chọn `A `
`@` Sau tobe là một tính từ
`24.` chọn `A `
`@` Dùng who thay thế cho danh từ chỉ người
`25.` chọn `C `
`@` give off : tỏa ra
`26.` chọn `A`
`@` Sửa its thành theirs
`@` Vì phía trước là danh từ số nhiều, nên sở hữu cách cũng phải chia số nhiều
`27. ` chọn `D `
Sửa: is `->` was
`@` Bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + Ved /V3
`28.` chọn `B`
`@` Bỏ: back
`@` turn back = return
`29.` chọn `C`
`@` Sửa thành be liked by many people
`@` And nối các loại từ cùng loại
`30.` chọn `D `
`@` Sửa thành: interesting
`@` Dùng adj_ing `->` chỉ tính chất sự vật, sự việc
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK