Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. The volunteers took that old lady to hospital in...

1. The volunteers took that old lady to hospital in an ambulance twenty minutes ago. →That old...ady...te Map spital was volunteers was took in 2. "Are you

Câu hỏi :

Giải lại hộ mikkkk vssssxaj

image

1. The volunteers took that old lady to hospital in an ambulance twenty minutes ago. →That old...ady...te Map spital was volunteers was took in 2. "Are you

Lời giải 1 :

`1`. That old lady was taken to hospital an ambulance by the volunteers twenty minutes ago.

`-` DHNB: twenty minutes ago `->` chia QKĐ

`-` Chủ thể "That old lady" không tự thực hiện hành động "take" `->` Bị động

`@` Bị động quá khứ đơn:

`-` S + was/were + V3/ed + by(O)

`2`. Mark asked Linda if she was coming with him then.

`@` Câu tường thuật Yes/No:

`-` S + asked/wondered/wanted to know + (O) + if/whether + S + V(lùi thì)

`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD

`-` Đổi ngôi: I `->` she  / me `->` him

`-` now `->` then

`3`. If you park your car here, you will get a fine ticket.

`@` Câu điều kiện loại `1`:

`-` If + S + V(s/es), S + will/can/may + V-bare

`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may + V-bare

`->` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`4`. I haven't used my laptop for two weeks.

`-` S + last + V2/ed + time + ago: Ai đó lần cuối cùng làm gì..

`=` S + hasn't/haven't + V3/ed + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian

`5`. He speaks English more fluently than any other students in our school.

`@` Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ-dài:

`-` S1 + V + more + adv + than + S2 

`-` Fluently(adv): một cách lưu loát

`6`. Although his foot was badly injured, he managed to walk home from school.

`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ nhượng bộ:

`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng...

`=` In spite of/Despite + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng...

Lời giải 2 :

1. ...was taken to hospital in an ambulance by the volunteers twenty minutes ago.

- Bị động thì QKĐ: was/were + Vpp

- Adverbs of place (nơi chốn) + by  O +  adverbs of time (thời gian)

2. ...if Linda was coming with him then.

- Câu hỏi gián tiếp Yes/No chuyển sang dạng "if... "

- Thì HTTD đổi thành thì QKTD.

- Chuyển "now" thành "then".

3. ....you park your car here, you will get a fine ticket.

- Nếu đỗ xe ở đây thì bạn sẽ nhận 1 vé phạt.

4. ...haven't used my laptop for two weeks.

- S + last + V(past) + for/since + time.
= S + haven't/hasn't/never + Vpp + for/since + time.

5. Correct (student nhớ thêm "s")

6. ...his foot was badly injured, he managed to walk home from school.

- Despite + V-ing/N = Although + Clause

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK