® Because _________________________________________________________________
®I WISH______________________________________________________________________________
® English ….._______________________________________________________________________________
® Despite ____________________________________________________________________________
….………..
® How long is it __________________________________________________________________________
® The building ___________________________________________________________________________
® This program __________________________________________________________________________
® If you _____________________
`1.` Because they performed well, they won that match.
`-` CT: Because + S + V, S + V
`=` Because of + N/Ving, S + V
`->` Chỉ nguyên do của hành động, sự việc
`-` V + adv `->` Bổ nghĩa cho ĐT
`2.` I wish I did something to help her.
`-` Câu ước ở hiện tại: S + wish (s/es) + S + Ved/c2/were + ...
`->` Diễn tả điều không có thật ở hiện tại
`3.` English has to be studied in all secondary schools in Malaysia by students because it is a compulsory second language.
`-` Because + S + V `->` Chỉ nguyên do của sự việc, hành động
`-` Bị động với have to: S + have to + be + Vpp + by + O
`4.` Despite his young age, he can earn a lot of money every month.
`-` CT: Although/Even though/Though + S + V, S + V
`=` In spite of/Despite + Ving/N, S + V
`->` Chỉ sự tương phản giữa ý của 2 mệnh đề
`5.` My husband advised me to have a mechanic check my motorcycle once a year.
`-` Why don't we/you + V-inf? `->` CT đưa ra lời gợi ý
`->` advise sb (not) to do sth: khuyên ai đó (không) làm gì
`-` have sb do sth `=` have sth done by sb: nhờ ai đó làm gì
`6. ` How long is it since you last spent Christmas with your family?
`-` CT: How long is it + since + S + (last) + Ved/c2? = When + did+ S + (last) + V?
`->` Đã bao lâu rồi kể từ (khi nào)?
`7.` The building which/that was destroyed in the fire has now been rebuilt.
`-` 'The building' là DT chỉ vật `->` Dùng đại từ quan hệ 'which' trong mệnh đề quan hệ
`-` Vì đây là mệnh đề quan hệ xác định nên ta có thể dùng 'that'
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + Vpp + by + O
`-` Bị động thì HTHT: S + have/has + been + Vpp + by + O
`8.` This program is being watched by about thirty million people.
`-` Bị động thì HTTD: S + is/am/are + being + Vpp + by + O
`9.` If you didn't often stay up late, you wouldn't be tired.
`-` Câu điều kiện loại II: If + S + were/Ved/c2 + ..., S + would + V-inf
`->` Diễn tả điều không có thật ở hiện tại
`10.` Soccer is said to be the best game to play.
`-` Bị động đặc biệt với ĐT thông báo:
S + be + ĐTTB (ở dạng Vpp) + to V + by + O
`11.` Without air, we couldn't survive.
`-` Câu gốc đang miêu tả một điều không có thật ở hiện tại là không có không khí ('there is no air')
`->` Dùng câu điều kiện loại II (CT bên trên)
`-` Without sth = If there were (no) sth
`12.` I suggest (that) she (should) turn off the lights when going to bed.
`-` turn on (phs v): bật >< turn off (phs v): tắt
`-` CT 'suggest': S1 + suggest + (that) + S2 + (should) + V-inf
`13.` Edison, who invented the electric light bulb, was a great scientist.
`-` 'Edison' là DT chỉ người `->` Dùng đại từ quan hệ 'who'
`-` CT thì QKD: S + was/were/Ved/c2
`1.` Because they performed well , they won that match.
`-` Because of + V-ing/Noun , S + V
`=` Because + S + V , S + V
`2.` I wish I did something to help her.
`-` Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + V-ed/c2
`3.` English has to be studied in all secondary schools in Malaysia by students because it is a compulsory second language.
`-` Bị động : S + have/has + to + be + Vpp + ... + (by+O)
`4.` Despite being very young , he can earn a lot of money every month.
`-` Though + S + V , S + V
`=` Despite + V-ing/Noun , S + V
`5.` My husband asked me why I didn't have a mechanic check my motorcycle once a year.
`-` Câu tường thuật : S + asked + O + wh + S + V(lùi thì)
`6.` How long is it since you last spent Christmas with your family ?
`-` When + did + S + V-inf + ... ?
`=` How long is it since + S + (last) + V-ed/c2 + ... ?
`7.` The building which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
`-` "which" thay thế cho "the building".
`8.` This program is being watched by about thirty million people.
`-` Bị động HTTD : S + am/is/are + being + Vpp + ...
`9.` If you didn't often stay up late , you would not be tired.
`-` CDK loại `2` : If + S + V-ed/c2 + ... , S + would + V-inf
`10.` Soccer is said to be the best game to play.
`-` Bị động HTD : S + am/is/are + Vpp + ... + (by+O)
`11.` Without air , we could not survive.
`12.` I suggest he should turn off the lights when going to bed.
`-` CT : S + suggest + S + (should) + V-inf + ...
`13.` Edinson who invented the electric light bulb was a great scientist.
`-` ĐTQH "who" thay thế cho "Edinson".
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK