cho xin lời giải chi tiết ạ
`1.` has not studied
`2.` did not go
`3.` have not been
`4.` took
`5.` feeds
`6.` won
`7.` have already prepared
`8.` found
`9.` had been waiting
`10.` has just come
`11.` bought
`12.` had not been
`13.` had already do
`14.` had been looking for
`15` have slept
`16.` visits
`17.` has not learned
`18.` was reading `-` was watching
`19.` raining.
`20.` drives
`__________________________`
`@` HTHT :
`(+)`S + have/has + past participle (V3-ed) + O
`(-)`S + have/has+ not + past participle (V3-ed) + O.
`(?)`Have/has + S + past participle (V3-ed) + O?
`***` Công thức thì quá khứ đơn
Động từ thường :
`(+)` S + V_ED + O
`(-)` S + Did + Not + V + O
`(?) Did + S + V + O ?
Tobe :
`(+)` S + WAS/WERE + O
`(-)` S + WAS/WERE + NOT + O
`(?)` WAS/WERE + S + O ?
`1` hasn't studied
`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKĐ)
`2` didn't go
`-` last night `=>` QKĐ: S + did + not + V
`3` have not been been
`-` so far `=>` HTHT: S + has/have + PII
`4` took
`-` in 2004 `=>` QKĐ: S + Ved/c2
`5` feeds
`-` three times a day `->` HTĐ: S + V (s/es)
`6` won
`-` last year `->` QKĐ: S + Ved/c2
`7` have already prepared
`-` already `=>` HTHT: S + has/have + PII
`8` found
`-` yesterday `->` QKĐ: S + Ved/c2
`9` had waited
`-` Câu diễn tả sự việc trong quá khứ + for 90 minutes `=>` QKHT: S + had + PII
`10` has just come
`-` jsut `=>` HTHT: S + has/have + PII
`11` bought
`-` ago `->` QKĐ: S + Ved/c2
`12` hadn't been
`-` before + năm trong quá khứ `=>` QKHT: S + had + not + PII
`13` had already done
`-` Câu diễn tả sự việc trong quá khứ + already `->` QKHT: S + had + PII
`14` had looked for
`-` for two hours + câu diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ
`=>` QKHT: S + had + PII
`15` have slept
`-` for more than 10 hours `=>` HTHT: S + has/have + PII
`16` sleeps
`-` every week `=>` HTĐ: S + V (s/es)
`17` hasn't learned
`-` for a year yet `=>` HTHT: S + has/have + not + PII
`18` was reading `-` was watching
`-` When + clause (QKTD), clause (QKTd) `=>` diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
`19` going to rain
`-` TLG: S + is/am/are + going to + V `->` diễn tả sự việc sẽ xảy ra dựa vào dấu hiệu
`20` drives
`-` every day `=>` HTĐ: S + V (s/es)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK