helppppppppp meeeeee
`1` The young politician received threats from the terrorists.
`-` receive sth from sb: nhận cái gì từ ai
`-` threat (n): mối đe dọa
`->` Chính trị gia trẻ nhận được những lời đe dọa từ những kẻ khủng bố.
`2` There was no question of drugs being involved, whatever the methods used to obtain the result.
`-` There + be + no question: không có nghi ngờ ...
`-` whatever: bất cứ điều gì
`->` Bất kể phương pháp nào được sử dụng để đạt được kết quả cũng không có vấn đề liên quan đến thuốc.
`3` It was likely that he felt jittery due to the tension in the meeting.
`-` It + be + likely + that + clause: có vẻ ...
`->` Có vẻ như anh ấy cảm thấy bồn chồn vì căng thẳng trong cuộc họp.
`4` The manufacturing process was held up by unforeseen problems.
`-` hold up: cản trở, trì hoãn
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)
`->` Quá trình sản xuất bị cản trở bởi những vấn đề không lường trước được.
`5` To avoid drawing attention to the stain on the couch, I put the blanket there strategically.
`-` avoid doing sth: tránh alfm gì
`-` draw attention to sth/sb: thu hút sự quan tâm tới ...
`->` Để tránh thu hút sự chú ý vào vết bẩn trên ghế dài, tôi đã khéo léo đặt chiếc chăn ở đó.
`6` Please remain seated until the plane comes to a complete stop.
`-` remain + adj: duy trì ...
`->` Xin vui lòng ngồi yên cho đến khi máy bay dừng hẳn.
`7` You’ve eaten so much that it stands to reason you feel sick.
`-` it stands to reason (that) + clause: dễ hiểu, rõ rằng là ...
`->` Bạn đã ăn quá nhiều đến nỗi dễ hiểu rằng bạn cảm thấy buồn nôn.
`8` Such was the staff's hatred for Frank's new policies that they went on strike.
`-` hate (v) `->` hatred (n)
`-` Đảo ngữ: Such + be + N + that + clause: ... quá ... đến nỗi mà ...
`->` Vì sự căm ghét của các nhân viên đối với các chính sách mới của Frank nên họ đã đình công.
`9` The police left no stone unturned to return the jewelry to its owner.
`-` leave no stone unturned: làm tất cả, thử mọi cách để làm gì
`->` Cảnh sát đã không ngần ngại nỗ lực trả lại món đồ trang sức cho chủ nhân của nó.
`10` My brother talked me out of applying for a job far from home.
`-` talk sb out of doing sth: khuyên ai không nên làm gì
`->` Anh trai tôi khuyên tôi đừng xin việc xa nhà.
`1.` The young politician received threats from the terrorists.
`-` S + receive + sth + from + sb : nhận cái gì từ ai.
`->` Chính trị gia trẻ nhận được những lời đe dọa từ những kẻ khủng bố.
`2.` There was no question of drugs being involved, whatever the methods used to obtain the result.
`-` There was no question of : không có nghi ngờ nào .
`->` Bất kể phương pháp nào được sử dụng để đạt được kết quả cũng không có vấn đề liên quan đến thuốc.
`3.` It was likely that he felt jittery due to the tension in the meeting.
`-` S + be + likely + that + clause : có vẻ là .
`-` Due to + N / V`-`ing , clause : bởi vì .
`->` Có vẻ như anh ấy cảm thấy bồn chồn vì căng thẳng trong cuộc họp.
`4.` The manufacturing process was held up by unforeseen problems.
`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + ( by O ).
`->` Quá trình sản xuất bị cản trở bởi những vấn đề không lường trước được.
`5.` To avoid drawing attention to the stain on the couch, I put the blanket there strategically.
`-` Avoid + V`-`ing : tránh làm gì.
`-` Draw attention to sth : thu hút sự quan tâm tới thứ gì.
`->` Để tránh thu hút sự chú ý vào vết bẩn trên ghế dài, tôi đã khéo léo đặt chiếc chăn ở đó.
`6.` Please remain seated until the plane comes to a complete stop.
`-` Remain ( v ) : duy trì .
`->` Xin vui lòng ngồi yên cho đến khi máy bay dừng hẳn.
`7.` You’ve eaten so much that it stands to reason you feel sick.
`-` HTHT : `( + )` S + have / has + Ved / V3.
`-` It stands to reason+ clause : rõ ràng là.
`->` Bạn đã ăn quá nhiều đến nỗi dễ hiểu rằng bạn cảm thấy buồn nôn.
`8.` Such was the staff's hatred for Frank's new policies that they went on strike.
`-` Đảo ngữ của such : Such + be + N + that + S + V .
`->` Vì sự căm ghét của các nhân viên đối với các chính sách mới của Frank nên họ đã đình công.
`9.` The police left no stone unturned to return the jewelry to its owner.
`-` Leave no stone unturned : thử mọi cách để làm gì.
`->` Cảnh sát đã không ngần ngại nỗ lực trả lại món đồ trang sức cho chủ nhân của nó.
`10.` My brother talked me out of applying for a job far from home.
`-` S + talk + sb + out of + V`-`ing : khuyên ai không nên làm gì.
`->` Anh trai tôi khuyên tôi đừng xin việc xa nhà.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK