Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 go with you because I ( not finish)..... WORD FORMS...

go with you because I ( not finish)..... WORD FORMS 11. There is no water left in the (near) 12. He (sleep) 13. That man is one of the biggest (collect) co

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ cảm ơn an

image

go with you because I ( not finish)..... WORD FORMS 11. There is no water left in the (near) 12. He (sleep) 13. That man is one of the biggest (collect) co

Lời giải 1 :

11. nearby 

12. overslept 

13. collections 

14. picnicking 

15.  surprisingly 

16. payment 

17. exams 

18. speech 

19. death 

20. wonderful 

21. experienced 

22. nationality 

23. Misunderstanding 

24. difficulty 

25. choices 

26. entertainment 

27. commercially 

28. advertisement 

29. advertising 

30. communication 

31. education 

32. increasingly 

33. unterrrifying 

34. latest 

35. incorrect 

36. costly 

37. cloudy 

38. further 

39. colorful 

* Lý thuyết : 

+ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ . 

+ Trạng từ đứng trước tính từ và động từ để bổ nghĩa 

+ Adj -ed --> chỉ cảm giác của con người 

+ Adj -ing --> Chỉ tính chất của sự vật / sự việc 

+ The + adj - est . 

----------- Chúc bạn học tốt %_% ----------

Lời giải 2 :

`11` nearby (adj): gần đó

`-` adj + N (well: cái giếng) 

`12` overslept

`-` "was" `=>` QKĐ: S + Ved/c2

`-` sleep (v) `->` oversleep (v): ngủ quên 

`->` Anh ấy lỡ ngủ quên và bị muộn chuyến bay.

`13` collectors 

`-` one of + so sánh hơn nhất + N (số nhiều): một trong những .. nhất

`=>` collect (v): thu thập `->` collector (n): người thu thập (chủ ngữ là "that man: người đàn ông đó")

`14` picnicking

`-` go + V-ing: đi ... `->` diễn tả `1` hoạt động

`-` go picnicking: đi cắm trại

`15` surprisingly (adv): một cách đáng ngạc nhiên

`-` adv + adj (cheap) `=>` surprise (v, n) `->` surprisingly (adv)

`16` payments

`-` TTSH (their) + N `=>` pay (v) `->` payment (n): sự thanh toán

`-` to be số nhiều "are" `=>` N số nhiều `->` payments

`17` examinations

`-` many + N (số nhiều đếm được): nhiều ...

`=>` exam (v) `->` examination (n): kì thi

`18` speech (n): bài phát biểu, bài nói  

`-` a + N (số ít đếm được) `=>` speak (v) `->` speech (n)  

`19` deaths

`-` many + N (số nhiều đếm được): nhiều ...

`=>` die (v) `->` death (n): cái chết

`20` wonderful (adj): tuyệt vời

`-` adj + N (time) `=>` wonder (n) `->` wonderful (adj)

`21` experienced (adj): giàu kinh nghiệm

`-` be (is) + adj `=>` experience (n) `->` experienced (adj)

`22` nationality (n): quốc tịch

`-` TTSH (her) + N `=>` nationality (n)

`->` Bạn có thể đoán được quốc tịch của cô ấy không?

`23` Misunderstandings

`-` Cần danh từ để làm chủ ngữ sao cho hợp với nghĩa của câu: "Hiểu nhầm có thể gây ra một số vấn đề."

`=>` understand (v): hiểu `->` misunderstanding (n): sự hiểu nhầm

`24` difficulty (n): sự khó khăn

`-` have difficulty (in) doing sth: gặp khó khăn trong việc làm gì

`25` choices

`-` other + N (số nhiều) `=>` choose (v) `->` choice (n): lựa chọn

`26` entertainment (n): giải trí

`-` N (a form) + of + N `=>` entertain (v) `->` entertainment (n)

`27` commercially (adv): thương mại 

`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "used" 

`=>` commerce (v) `->` commercially (adv)

`28` advertisement (n): quảng cáo

`-` TTSH (your) + N `=>` advertise (v) `->` advertisement (n)

`29` advertising (adj): mang tính quảng cáo

`-` adj + N (agency) `=>` advertise (v) `->` advertising (adj)

`30` communications

`-` Cần danh từ để làm chủ ngữ trong câu

`=>` communicate (v) `->` communication (n)

`31` education (n): sự giáo dục

`-` Trước "or" là danh từ `=>` sau "or" cũng là danh từ

`=>` educate (v) `->` education (n)

`32` increasingly (adv): tăng

`-` adv + adj (popular) `=>` increase (v) `->` increasingly (adv)

`33` terrific (adj): cực kì tuyệt vời

`-` be + adj

`34` latest

`-` So sánh hơn với adj ngắn: S + be + the + adj (ngắn)-est

`35` incorrect (adj): sai

`-` adj + N (answers)

`36` costly (adj): tốn nhiều tiền

`-` be (is) + adj `=>` cost (v) `->` costly (adj)

`37` cloudless (adj): ít mây

`-` adj + N (days)

`->` Bạn có thể thấy đỉnh núi vào những ngày ít mây.

`38` further (adj): nhiều hơn, xa hơn

`-` adj + N (practice)

`39` colorless (adj): không màu

`-` adj + N (gases)

`->` Oxy và hydro là khí không màu.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK