Giúp mình với ạ cảm ơn an
11. nearby
12. overslept
13. collections
14. picnicking
15. surprisingly
16. payment
17. exams
18. speech
19. death
20. wonderful
21. experienced
22. nationality
23. Misunderstanding
24. difficulty
25. choices
26. entertainment
27. commercially
28. advertisement
29. advertising
30. communication
31. education
32. increasingly
33. unterrrifying
34. latest
35. incorrect
36. costly
37. cloudy
38. further
39. colorful
* Lý thuyết :
+ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ .
+ Trạng từ đứng trước tính từ và động từ để bổ nghĩa
+ Adj -ed --> chỉ cảm giác của con người
+ Adj -ing --> Chỉ tính chất của sự vật / sự việc
+ The + adj - est .
----------- Chúc bạn học tốt %_% ----------
`11` nearby (adj): gần đó
`-` adj + N (well: cái giếng)
`12` overslept
`-` "was" `=>` QKĐ: S + Ved/c2
`-` sleep (v) `->` oversleep (v): ngủ quên
`->` Anh ấy lỡ ngủ quên và bị muộn chuyến bay.
`13` collectors
`-` one of + so sánh hơn nhất + N (số nhiều): một trong những .. nhất
`=>` collect (v): thu thập `->` collector (n): người thu thập (chủ ngữ là "that man: người đàn ông đó")
`14` picnicking
`-` go + V-ing: đi ... `->` diễn tả `1` hoạt động
`-` go picnicking: đi cắm trại
`15` surprisingly (adv): một cách đáng ngạc nhiên
`-` adv + adj (cheap) `=>` surprise (v, n) `->` surprisingly (adv)
`16` payments
`-` TTSH (their) + N `=>` pay (v) `->` payment (n): sự thanh toán
`-` to be số nhiều "are" `=>` N số nhiều `->` payments
`17` examinations
`-` many + N (số nhiều đếm được): nhiều ...
`=>` exam (v) `->` examination (n): kì thi
`18` speech (n): bài phát biểu, bài nói
`-` a + N (số ít đếm được) `=>` speak (v) `->` speech (n)
`19` deaths
`-` many + N (số nhiều đếm được): nhiều ...
`=>` die (v) `->` death (n): cái chết
`20` wonderful (adj): tuyệt vời
`-` adj + N (time) `=>` wonder (n) `->` wonderful (adj)
`21` experienced (adj): giàu kinh nghiệm
`-` be (is) + adj `=>` experience (n) `->` experienced (adj)
`22` nationality (n): quốc tịch
`-` TTSH (her) + N `=>` nationality (n)
`->` Bạn có thể đoán được quốc tịch của cô ấy không?
`23` Misunderstandings
`-` Cần danh từ để làm chủ ngữ sao cho hợp với nghĩa của câu: "Hiểu nhầm có thể gây ra một số vấn đề."
`=>` understand (v): hiểu `->` misunderstanding (n): sự hiểu nhầm
`24` difficulty (n): sự khó khăn
`-` have difficulty (in) doing sth: gặp khó khăn trong việc làm gì
`25` choices
`-` other + N (số nhiều) `=>` choose (v) `->` choice (n): lựa chọn
`26` entertainment (n): giải trí
`-` N (a form) + of + N `=>` entertain (v) `->` entertainment (n)
`27` commercially (adv): thương mại
`-` Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "used"
`=>` commerce (v) `->` commercially (adv)
`28` advertisement (n): quảng cáo
`-` TTSH (your) + N `=>` advertise (v) `->` advertisement (n)
`29` advertising (adj): mang tính quảng cáo
`-` adj + N (agency) `=>` advertise (v) `->` advertising (adj)
`30` communications
`-` Cần danh từ để làm chủ ngữ trong câu
`=>` communicate (v) `->` communication (n)
`31` education (n): sự giáo dục
`-` Trước "or" là danh từ `=>` sau "or" cũng là danh từ
`=>` educate (v) `->` education (n)
`32` increasingly (adv): tăng
`-` adv + adj (popular) `=>` increase (v) `->` increasingly (adv)
`33` terrific (adj): cực kì tuyệt vời
`-` be + adj
`34` latest
`-` So sánh hơn với adj ngắn: S + be + the + adj (ngắn)-est
`35` incorrect (adj): sai
`-` adj + N (answers)
`36` costly (adj): tốn nhiều tiền
`-` be (is) + adj `=>` cost (v) `->` costly (adj)
`37` cloudless (adj): ít mây
`-` adj + N (days)
`->` Bạn có thể thấy đỉnh núi vào những ngày ít mây.
`38` further (adj): nhiều hơn, xa hơn
`-` adj + N (practice)
`39` colorless (adj): không màu
`-` adj + N (gases)
`->` Oxy và hydro là khí không màu.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK