LÀM VÀ GIẢI THÍCH GIÚP MÌNH Ạ ! MK SẼ VOTE 5* + CẢM ƠN + HAY NHẤT Ạ !!!!!
`1.` Lose interest in : mất hứng thú.
`2.` Lose a competition : thua `1` cuộc thi.
`3.` Miss a chance : bỏ lỡ `1` cơ hội.
`4.` Lose a money : mất tiền.
`5.` Miss a person : Nhớ `1` người.
`6.` Miss a class : bỏ lỡ `1` tiết học.
`7.` Lose weight : giảm cân.
`8.` Lose one's job : Mất việc làm.
`9.` Miss a train / plane etc : trễ tàu / máy bay etc.
`10.` Lose a / your turn : mất lượt.
`11.` Lose contact : mất liên lạc.
`12.` Lose control ( over ) : mất kiểm soát.
`13.` Lose one's temper : tức giận.
`14.` Miss a meeting: bỏ lỡ một gặp gỡ / cuộc họp.
`15.` Lose a match / miss a match : thua một trận đấu / bỏ lỡ một trận đấu.
`16.` Lose patience: mất kiên nhẫn.
`17.` Miss an opportunity : bỏ lỡ một cơ hội.
`18.` Lose one's way : lạc đường.
`-` lose interest in: mất hứng thú với cái gì
`-` lose a competition: thua một cuộc thi
`-` miss a chance: vuột mất cơ hội
`-` lose money: mất tiền
`-` miss a person: nhớ một người
`-` miss a class: bỏ một tiết học
`-` lose weight: giảm cân
`-` lose one's job: mất việc
`-` miss a train/plane: trễ tàu/máy bay
`-` lose a/your turn: mất lượt
`-` lose contact: mất liên lạc
`-` lose control (over): mất kiểm soát
`-` lose one's temper: tức giận
`-` miss a meeting: bỏ lỡ một cuộc họp
`-` lose a match/miss a match: thua một trận đấu/bỏ lỡ một trận đấu
`-` lose patience: mất kiên nhẫn
`-` miss an opportunity: bỏ lỡ một cơ hội
`-` lose one's way: lạc đường
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK