Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 cần gấp với ạ.......................................................Mark the letter A, B, C, or...

cần gấp với ạ.......................................................Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined pa

Câu hỏi :

cần gấp với ạ.......................................................

image

cần gấp với ạ.......................................................Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined pa

Lời giải 1 :

 1. B. /æ/, còn lại phát âm /eɪ/.

A. /ˈsteɪʃn/

B. /ˈtræfɪk/

C. /deɪ/ 

D./weɪ/

 2. C. /z/, còn lại phát âm /s/.

A. /bʊks/

B. /stæmps/

C. /ˈruːləz/

D. /mʌnθs/

 3. B. Nhấn âm 1, còn lại âm 2.

A. /ɪnˈdʒɔɪ/

B. /ˈhæpən/

C. /əˈɡriː/

D. /dɪˈstrɔɪ/

 4. B. Nhấn âm 1, còn lại âm 2.

A. /ɪmˈpɔːtns/

B. /ˈhæpinəs/

C. /ɪmˈplɔɪmənt/

D. /rɪˈleɪʃn/ 

 5. D.

- Câu hỏi giao tiếp: Hỏi về sức khỏe.

 6. A.

- Câu nói giao tiếp: It's my pleasure: Đó là niềm hân hạnh của tôi → Cảm ơn về lời khen của P.H.Seo.

 7. A.

- Difficult (adj): khó khăn.

 + Hard (adj): khó.

 + Easy (adj); dễ.

 + Interesting (adj): thú vị.

 + Simple (adj): đơn giản. 

→ Difficult = Hard: chỉ sự khó khăn về thứ gì.

 8. B.

- Awareness (n): nhận thức.

 + Experience (n): trải nghiệm.

 + Understanding (n): sự hiểu biết.

 + Confidence (n): sự tự tin.

 + Assistance (n): giúp đỡ.

→ Awareness = Understanding: chỉ sự hiểu biết, có nhận thức về thứ gì.

 9. D.

- Sociable (adj); hòa đồng.

 + Mischievous (adj): nghịch.

 + Outgoing (adj): hướng ngoại.

 + Caring (v): quan tâm.

 + Shy (adj): ngại ngùng.

→ Sociable `\ne` Shy.

 10. D.

- Taken for a ride: bị gạt.

 + Driven away: xua đuổi.

 + Deceived deliberately: cố tình lừa gạt.

 + Given a lift: cho đi nhờ.

 + Treated with sincerity: đối xử chân thành.

→ Taken for a ride `\ne` Treated with sincerity.

 11. A. 

- S + be + good at sth.

Lời giải 2 :

1. B ( âm /æ/. Còn lại âm /eɪ/ )

2. C ( âm /z/. Còn lại âm /s/ )

3. B ( âm 1. Còn lại âm 2 )

4. B ( âm 1. Còn lại âm 2 )

5. D

How are you: Bạn cảm thấy thế nào? => hỏi thăm sức khỏe

-> D. Cô khỏe, cảm ơn con

6. A

7. A

difficult = hard (adj): khó

8. B

awareness = understanding (n): nhận thức

9. D

sociable (adj): chan hòa, dễ gần >< shy (adj): hay ngại ngùng

10. D

take for a ride: bị lừa gạt >< treat with sincerity: đối xử chân thành

11. A

be good at + N: giỏ cái gì 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK