Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. She .............. a cake when the telephone rang. A....

1. She .............. a cake when the telephone rang. A. makes B. made C. is making D. was making 2. He asked me ......

Câu hỏi :

1. She .............. a cake when the telephone rang. A. makes B. made C. is making D. was making 2. He asked me ................ his computer. A. don't touch B. never touch C. not to touch D. not touch 3. Let's go home, .....................? A. shan't we B. shall we C. do we D. don't we 4. A lot of trees .................... in the garden at the moment. A. is grown B. is being grown C. are grown D. are being grown 5. This church ..................... in 15th century. A. built B. has been built C. was being built D. was built 6. After I ............... lunch, I looked for my bag. A. had B. had had C. have has D. have had 7. He is .................. to do such work. A. not enough strong B. strong not enough C. not strong enough C. enough strong 8. Tom is not used to ................... up early. He is late for school very often. A. get B. got C. getting D. having got 9. How many lessons .................. up to now? A. are you studying B. did you study C. you have studied D. have you studied 10. If I ................ you, I would forget to buy that car. A. am B. have been C. was D. were 11. We started .................. English 3 years ago. A. to learn B. learn C. learning D. learned 12. Nam can run the ................... in my class. A. fast B. faster C. most fast D. fastest 13. Please let Jack ................... with you. A. go B. going C. to go D. goes 14. I wish today ............... a holiday. A. is B. am C. are D. were 15. The doctor made me .................. in bed for a week. A. staying B. stay C. stayed D. to stay

Lời giải 1 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKHT

(+) S + had + V3/ed 

(-) S + had + not + V3/ed 

(?) Had + S+ V3/ed?

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

--------------------------------------------------------

1. D

QKTD + when + QKĐ

2. C 

S + asked + O + (not) to V: câu tường thuật - dạng yêu cầu 

3. B

Let’s → câu hỏi đuôi shall we 

4. D 

DHNB: at the moment (HTTD)

S + am/is/are + being + V3/ed (thì HTTD - bị động)

5. D 

S + was/were +V3/ed (bị động - thì QKĐ)

DHNB: in 15th century (QKD)

6. B

After + QKHT, QKĐ

7. C

S + be (not) + ADJ + enough + (for O) + to V: (không) đủ … để làm gì 

8. C

be used to + Ving: quen với …

9. D

DHNB: up to now (HTHT)

10. D

If loại 2: If + S + were .. , S + would / could + V1 

11. C 

start + to V / Ving

start + to V: nhấn mạnh cái sắp bắt đầu xảy ra 

12. D 

S + V + the + short+est: so sánh nhất 

13. A

Let + O + V 

14. D

S + wish(es) + S + were .. : ước ở hiện tại

15. B

make + O + V1: bắt ai làm gì 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK