soss tui vois jhuuhuguug
`II.`
1. B
- It + tobe + adj + to_V + O
2. D
- be located on sw : ở đâu
3. A
- become busier : trở nên bận rộn hơn
4. A
- Câu hỏi đuôi HTĐ: S + V(s/es) + O, do/does+ not + S?
- never - mang nghĩa phủ định
- the Smiths - tập hợp
5. D
- S + tobe + adj + enough + to_V + O : đủ để làm gì
6. B
- Bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by + O)
- take to sw : đưa đến đâu
7. C
- try one's best : cố gắng hết sức
8. C
- be proud of : tự hào về
9. B
- ask sb for money : hỏi ai mượn tiền
10. D
- be different from : khác với
11. C
- good at sth : giỏi ...
12. C
- seldom - mang nghĩa phủ định
13. B
- prevent : ngăn cản
14. D
- between + N + and + N : giữa ... và ...
15. B
- keep sb doing sth : tiếp tục làm gì
`III.`
1. to stop
- decide to do sth : quyết định làm gì
2. visited
- two years ago - QKĐ
- QKĐ: (+) S + V2/ed + O
3. is going to rain
- TLG : S + am/is/are + going to + V_inf + O
4. working
- be tired of doing sth : mệt mỏi làm gì
5. have broken
- This is the first/second/third/... + S + has/have + V3/ed + O
6. Have you done
- yet - HTHT
- HTHT: (?) Has/have + S + V3/ed + O?
`II`
`1.` `B`
`-` It + be ( not ) + adj + to V`-`infi : như thế nào để làm gì.
`2.` `D`
`-` S + be + located + on + sw : toạ lạc ở đâu.
`3.` `A`
`-` become + adj : trở nên như thế nào. `->` become busier : trở nên bận rộn hơn.
`4.` `A`
`-` Câu hỏi đuôi : S + V ( khẳng định ), TĐT + S ( phủ định )?.
`-` Never mang nghĩ phủ định nên vế sau là khẳng định.
`5.` `D`
`-` S + be + adj + enough + to + V`-`infi : đủ để làm gì.
`6.` `B`
`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + ( by O ).
`7.` `C`
`-` Try + one's + best : cố gắng hết sức.
`-` One's `=` My.
`8.` `C`
`-` Be proud of + sth : tự hào về gì.
`9.` `B`
`-` Want to + V`-`infi : muốn làm gì.
`-` Ask + sb + about + sth : hỏi ai về cái gì.
`10.` `C`
`-` Different from + sth : khác biệt với.
`11.` `C`
`-` So sánh hơn : S + be + ( more ) + adj ( er ) + than + S.
`-` Good / Well `-` Better `-` Best.
`12.` `C`
`-` Câu hỏi đuôi : S + V ( khẳng định ), TĐT + S ( phủ định )?.
`-` Seldom mang nghĩ phủ định nên vế sau là khẳng định.
`13.` `B`
`-` S + prevent + sb / sth : ngăn cản ai / cái gì.
`14.` `D`
`-` Between + sth / sb + and + sth / sb : ở giữa hai người / vật.
`15.` `B`
`-` Keep + V`-`ing : tiếp tục làm gì.
`III`
`1.` to stop.
`-` S + decide + to + V`-`infi : quyết định làm gì.
`-` Stop + V`-`ing : ngừng làm gì hẳn.
`2.` visited.
`-` `DHNB` : two years ago `->` QKĐ : S + Ved / V2.
`-` Visit `->` visited.
`3.` is going to rain.
`-` Look at the black clouds `->` TLG `( + )` S + am / is / are + going to + V`-`infi.
`4.` working.
`-` Tired of + V`-`ing : mệt mỏi với làm gì.
`-` Giới từ + V`-`ing / N.
`5.` have broken.
`-` This is the second time + S + have / has + Ved / V3.
`6.` Have you done.
`-` `DHNB` : yet `->` HTHT : Have / Has + S + Ved / V3?
`-` Chủ ngữ là you `->` số nhiều `->` dùng have.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK