mngg ơi cứu e với
1.My friend. (enjoy) pizzas very much
2.The students. (look) up these words right now
3.The sun. (rise) in the Eart
4.Thu. (not eat) any apples in the fridge
5.Thuy usually. (play) tennis.They (play) tennis at the 6.moments.
7. She. (feed) the dogs at this time?
`1.` enjoys
Các động từ như enjoy/love/like/prefer/hate/dislike/... không bao giờ chia tiếp diễn
`=>` Chia HTĐ
S là "my friend" là số ít nên V thêm s/es `->` enjoys
`2.` are looking
Có "right now" là dấu hiệu thì HTTD
S là "students" là số nhiều `=>` tobe chia là are
`3.` rises
Mặt Trời mọc đằng Đông là `1` điều hiển nhiên, chân lí
`=>` Chia HTĐ
`4.` doesn't eat
Dựa vào nghĩa : Thu (không ăn) quả táo nào trong tủ
`=>` Chia HTĐ, không chia HTTD được
`5.` play `-` are playing
Vế `1` có "usually" là dấu hiệu thì HTĐ, vế `2` có "at the moments" là dấu hiệu thì HTTD
Vế `1` có S là "they" nên V để nguyên thể, vế `2` có S là "they" nên tobe chia là "are"
`7.` Is - feeding
Có "at this time" là dấu hiệu thì HTTD
S là "she" nên tobe chia là "is"
$\color{red}{\text{#Angel}}$
`1`. enjoys
`-` enjoys + V-ing : thích làm gì
`2`. are looking
`-` DHNB : right now
`3`. rises
`-` Diễn tả một sự việc có thật `->` HTĐ
`4`. doesn't eat
`5`. plays - are playing
`-` DHNB : at the moments
`6`. Is she feeding
`-` DHNB : at this time
`----------`
`@` HTĐ
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + ... `/` S + V(s/es)
`(-)` S + am/is/are + not + ... `/` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Am/is/are + S + ... ? `/` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`----------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + tobe + V-ing + O
`(-)` S + tobe + not + V-ing + O
`(?)` Tobe + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch trong tương lai có khả năng xảy ra
`***` Dấu hiệu
`-` at the moment, at present, now, right now,...
`-` Look!, Watch!, Listen!,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK