Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 e 2: Simple past and past perfect They (come) deque...

e 2: Simple past and past perfect They (come) deque back home after they finish.... She said that she (metal met....... Before he (go)..ent. He told me he

Câu hỏi :

Giúp e với mn ơi!!!!!!!

image

e 2: Simple past and past perfect They (come) deque back home after they finish.... She said that she (metal met....... Before he (go)..ent. He told me he

Lời giải 1 :

`1.` came `-` had finished

`-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKHT), S `+` V(QKĐ) 

`=` S `+` V(QKĐ) `+` after `+` S `+` V(QKHT)

`->` Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.

`2.` had met

`-` DHNB: Before: Trước đây. `->` QKHT

`-` Cấu trúc câu tường thuật:

`->` S `+` said to O/told O `+` (that) `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: QKHT `->` QKHT (Giữ nguyên)

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`3.` went `-` had read

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT) 

`=` S `+` V(QKHT) `+` before `+` S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`4.` hadn't worn

`-` DHNB: Before: Trước đây. `->` QKHT

`-` Cấu trúc câu tường thuật:

`->` S `+` said to O/told O `+` (that) `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: QKHT `->` QKHT (Giữ nguyên)

`-` Đổi ngôi: I `->` She

`5.` had started

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`6.` listened `-` had done

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT) 

`=` S `+` V(QKHT) `+` before `+` S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`7.` had gone `-` went 

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT) 

`=` S `+` V(QKHT) `+` before `+` S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`8.` watched `-` had done

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT) 

`=` S `+` V(QKHT) `+` before `+` S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Lời giải 2 :

`1,` came - had finished

`2,` had met (before là dấu hiệu thì HTHT nhưng đây là câu tường thuật nên phải lùi thì HTHT về thì QKHT)

`3,` went - had read

`4,` hadn't worn (giải thích giống câu 2)

`5,` had started

`6,` listened - had done

`7,` had gone - went

`8,` watched - had done

`@` Cấu trúc :

- Before/By the time + Quá Khứ Đơn , Quá Khứ Hoàn Thành

- When + Quá Khứ Đơn , Quá Khứ Hoàn Thành

- After + Quá Khứ Hoàn Thành , Quá Khứ Đơn

-> Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/thời điểm khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước chia thì QKHT , hành động xảy ra sau chia thì QKĐ) 

`@` Thì Quá Khứ Hoàn Thành

`+)` S + had + Vpp + O

`-)` S + had + not + Vpp + O

`?)` Had + S + Vpp + O?

`@` Thì Quá Khứ Đơn:

`*` Tobe : S + was/were + ...

`*` Động từ thường:

`+)` S + Ved/V2 + O

`-)` S + didn't + V-inf + O

`?)` Did + S + V-inf + O? 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK