21.I (learn) Italian for the past three years.
22.If I were you, I (not / buy) that book.
23.What the children (see) in the zoo yesterday?
24.They prefer (play) in a swimming pool all day.
25. The doctor will be ready in ten minutes. Take a seat while you (wait) .
26. While Tom (read) ________, Mai Ly (watch) _________ a documentary on TV.
27. Mark (come) ________ home, (switch) _________on the computer and (check) _______ his emails.
28. The thief (break) ________ into the house, (steal) _______the jewels and (leave) ________ without a trace.
29. Nobody (listen) ________while the teacher (explain) _________the tenses.
30. While we (do) _________ a sight-seeing tour, our friends (lie) ____ on the beach.
`21.` have learnt
`-` DHNB: for the past three years `->` Thì HTHT
`-` Form (+): S + have/has + Vpp
`-` CN là 'I' `->` Dùng 'have'
`22.` wouldn't buy
`-` CĐK loại `2` dùng để đưa ra lời khuyên: If I were you, I would/wouldn't + V-inf
`->` Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ làm gì/sẽ không làm gì
`23.` did the children see
`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ
`-` Form (+): S + Ved/c2
`24.` to play
`-` prefer + to V: thích cái gì đó hơn
`25.` are waiting
`-` Câu này dùng thì HTTD để nói về hành động đang tiếp diễn tại thời điểm nói
`-` Form (+): S + is/am/are + V-ing
`-` CN là 'you' `->` Dùng 'are'
`26.` was reading - was watching
`-` CT: While + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing
`->` Diễn tả hai hành động cùng song song diễn ra trong quá khứ
`-` I/He/She/It/N số ít + was
`-` You/We/They/N số nhiều + were
`27.` came - switched - checked
`-` Câu liệt kê một loạt các hành động đã xảy ra trong quá khứ
`->` Dùng thì QKĐ
`28.` broke - stole - left
`-` Tương tự như trên
`29.` was listening - was explaining
`30.` were doing - were lying
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
--------------------------------------------------------
21. have learnt
DHNB: for the past three years (HTHT)
22. wouldn't buy
if 2: If + S + were, S + would / could + V1
were áp dụng cho mọi chủ ngữ
23. did the children see
DHNB: yesterday (QKD)
24. to play
prefer +to: thích làm gì 1 cái gì đó
prefer + Ving: thích làm gì hơn (so sánh)
25. are waiting
Hành động diễn ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
26. was reading / was watching
Hành động diễn ra cùng lúc / song song ở 1 thời điểm trong QK --> QKTD
27. came / switched / checked
Hành động diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc --> QKĐ
28. broke / stole / left
Hành động diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc --> QKĐ
29. was listening / was explaining
Hành động diễn ra cùng lúc / song song ở 1 thời điểm trong QK --> QKTD
30. were doing / were lying
Hành động diễn ra cùng lúc / song song ở 1 thời điểm trong QK --> QKTD
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK