Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52....

43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. "Sit down, Caron" he said. He asked Caron "Fill in the form, Sir," the receptionist said. The recep

Câu hỏi :

nhanh giúp ạ gấp lắm ạ

image

43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. "Sit down, Caron" he said. He asked Caron "Fill in the form, Sir," the receptionist said. The recep

Lời giải 1 :

Câu tường thuật với câu mệnh lệnh, cầu khiến : S + asked/ told + O + (not) to V

43, He asked Caron to sit down.

44, The receptionist asked the guest to fill in the form.

45, She told us to take off our shoes.

46, She told him to mind his own business.

47, She told him not to touch it.

48, He told me not to do that again.

49, He told her not to talk to him like that again.

50, She warned him not to repair the computer himself.

- warn sb not to do sth : cảnh báo ai không được làm gì

51, She told me not to let him in.

52, He begged me not to go out without him.

- beg sb (not) to do sth : cầu xin ai đó (không) làm gì

53, She told me not to forget my bag.

54, The chemistry teacher told his students not to eat in the lab.

55, He advised her not to give herself up.

- advise sb (not) to do sth : khuyên ai đó (không) làm gì

56, She told the boys not to hurt themselves.

Lời giải 2 :

`***` Câu tường thuật với câu mệnh lệnh:

S + asked/told + sb + (not) to V

`->` Bảo ai đó/Yêu cầu ai đó (không) làm gì

`------------`

`43.` He asked Caron to sit down.

`44.` The receptionist asked the guest to fill in the form.

`45.` She told us to take off our shoes.

`46.` She told him to mind his own bussiness.

`47.` She told him not to touch it.

`48.` He told me not to do that again.

`49.` He told her not to talk to him like that.

`50.` She warned him not to repair the computer himself.

`-` warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai đó (không) làm gì

`51.` She told me not to let him in.

`52.` He begged her not to go out without him.

`-` beg sb (not) to do sth: cầu xin ai đó (không) làm gì

`53.` She told me not to forget my bag.

`54.` The chemistry teacher told his students not to eat in the lab.

`55.` He advised her not to give herself up.

`-` advise sb (not) to do sth: khuyên ai đó (không) nên làm gì

`56.` She told the boys not to hurt themselves.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK