Đáp án:
11. Shall we have a picnic tomorrow .................. the weather is good?
${\rightarrow}$ C. if
${\rightarrow}$ Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/may + V-inf
12. ............... is a large building in a college or university where students live.
${\rightarrow}$ D. Dormitory: Kí túc xá
13. Do you know ............. ?
${\rightarrow}$ B. when the bus comes
${\rightarrow}$ Hiện tại đơn
14. You should read as much as possible .............. to learn English well.
${\rightarrow}$ B. in order
${\rightarrow}$ as.......... as: so sánh bằng
15. "I'm taking my final exam next week."" ............ "
${\rightarrow}$ C. Good luck: Chúc may mắn
16. If you don't practice your English regulary, you will not get any better.
${\rightarrow}$ Câu đièu kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/may + V-inf
17. All the students are looking forward to spending their summer vacation in the countryside.
${\rightarrow}$ look forward to + V-ing: mong chờ
18. Justin said he would return the following day.
${\rightarrow}$ Câu gián tiếp modal verbs: S + would/could/might + V-inf
19. Both English and French are spoken in Canada.
${\rightarrow}$ Câu bị động HTĐ: S + is/am/are + V3 + (by + O)
20. When I got home last night, everybody was sleeping.
${\rightarrow}$ When + S + QKĐ, S + QKTD
HỌC TỐT
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ
--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)
DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, ...
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
------------------------------------------------------------------------------
11. C
S + can/will/shall +V1 + if + HTĐ (if loại 1)
12. D
Dormitory: ký túc xá
Trans: … Là một tòa nhà lớn ở cao đẳng hoặc đại học nơi học sinh sống.
13. B
Trợ động từ + S +V1 + Wh + S +V
S số ít + Vs/es
14. B
clause + to / in order to / so as to + V1 : cụm từ chỉ mục đích
15. C
Trans: Tôi sẽ làm bài kiểm tra cuối kỳ vào tuần sau - Chúc may mắn
16. don’t practice / won’t get
If loại 1: If + HTĐ, S + will/can/shall + V1
17. spending
be looking forward to + Ving: Mong chờ điều gì
18. would return
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
will → would
tomorrow → the following day / the next day
19. are spoken
S + am/is/are + V3/ed (Bị động thì hiện tại đơn)
20. got / was sleeping
When + QKD, QKTD
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK