giúp mih với ạ
1.While Ann. (work) in
2.What. you. (do) yesterday?
3.When he. (arrive) home,his wife. (clean) the house
4.My friend,Harry. (fall) off the leader while he (pain)
5.My sister. (wait) for me at the airport terminal when I. (arrive)
6.While Lan. (learn) English,Quan. (play) football
7.We (prepare) dinner at 4pm when my wife. (come) home
8.I. (meet) anold friend in town while I. (go) shopping
9.While she. (malk) in the garden,I. (hust) my back
10.I. (not drive) very last when the acident (happen)
`nacutihe.vt`
`1.` working
`2.` did/do
*DHNB : yesterday `->` QKĐ
Past Simple (Wh-questions) : Wh-words + did + S + V_inf + .. ?
`3.` arrived/ was cleaning.
`4.` fell/ was paining (sửa đề : fell/ was painting)
`5.` was waiting/ arrived
`6.` was learning/ was playing
`7.` were preparing/ came
`8.` met/ was going
`9.` was malking/ husted (sửa đề : was walking/ was hurting)
`10.` wasn't driving/ happened
____________________________________________________
*Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có một hành động khác xen vào :
`+` Hành động đang xảy ra trong quá khứ : `QKTD`
`+` Hành động khác xen vào : `QKĐ`
`-` While + QKTD, QKĐ
`-` When + QKĐ, QKTD
______________________________________________________
`@` When QKĐ, QKĐ (kể lại các sự việc xảy ra nối tiếp trong quá khứ)
`@` While QKTD, QKTD (diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời ở quá khứ)
*Past Simple :
(+) S + V_2/ed + ...
(-) S + didn't + V_inf + ...
(?) Did + S + V_inf + .. ?
*Past Continuous :
(+) S + was/were + V_ing + ...
(-) S + was/were + not + V_ing + ..
(?) Was/Were + S + V_ing + .. ?
`***` Công thức :
`-` QKĐ :
`@` tobe
`(+)` S + was/were + adj...
`(-)` S + wasn't/weren't + adj...
`(?)` Was/Were + S + adj...
`*` I/you/we/they/N số nhiều + was
`*` He/she/it/N số ít + were
`@` V thường :
`(+)` S + V(ed/cột `2`) + O...
`(-)` S + didn't + Vo + O...
`(?)` Did(not) + S + Vo... ?
`-` QKTD :
`*` V thường :
`(+)` S + was/were + Ving...
`(-)` S + wasn't/weren't + Ving...
`(?)` Was/Were(not) + S + Ving... ?
`-` Cấu trúc với when/while
`*` when :
Hành động ngắn chen dài :
S + V(ed/cột `2`) when S + was/were(not) + Ving
S + was/were(not) + Ving when S + V(ed/cột `2`)
Hành động song song :
S + V(ed/cột `2`) when S + V(ed/cột `2`)
`*` while :
Hành động ngắn chen dài :
While S + was/were(not) + Ving, S + V(ed/cột `2`)
Hành động song song :
While S + was/were(not) + Ving, S + was/were(not) + Ving
`---`
`1.` working
Mệnh đề đi với "while" chia V ở dạng tiếp diễn
`2.` did - do
Có "yesterday" là dấu hiệu thì QKĐ, do cuối câu có dấu "?" nên đây là câu nghi vấn `=>` chia theo thể nghi vấn
`3.` arrived `-` was cleaning
Đây là hành động ngắn chen dài, mệnh đề chứa hành động ngắn chia QKĐ, mệnh đề chứa hành động dài chia QKTD. Để phân biệt được đâu là hành động ngắn hay dài thì cần dựa vào nghĩa
`4.` fell `-` was paining
Mệnh đề chứa "while" chia QKTD, mệnh đề còn lại chia QKĐ ( cả `2` mệnh đề chia QKTD khi đó là `2` hành động xảy ra song song ). Dựa vào nghĩa thì đây vẫn là hành động ngắn chen dài
`5.` was waiting `-` arrived
Đây là hành động ngắn chen dài, mệnh đề chứa hành động ngắn chia QKĐ, mệnh đề chứa hành động dài chia QKTD. Để phân biệt được đâu là hành động ngắn hay dài thì cần dựa vào nghĩa
`6.` was learning `-` was playing
Dựa vào nghĩa đây là hành động xảy ra song song và có chứa "while" nên cả `2` mệnh đề chia QKTD
`7.` were preparing `-` came
Dựa vào nghĩa đây là hành động xảy ra song song và có chứa "when" nên cả `2` mệnh đề chia QKĐ
`8.` met `-` was going
Mệnh đề chứa "while" chia QKTD, mệnh đề còn lại chia QKĐ ( cả `2` mệnh đề chia QKTD khi đó là `2` hành động xảy ra song song ). Dựa vào nghĩa thì đây vẫn là hành động ngắn chen dài
`9.` was malking `-` was husting
Dựa vào nghĩa đây là hành động xảy ra song song và có chứa "while" nên cả `2` mệnh đề chia QKTD
`10.` didn't drive `-` was happening
Đây là hành động ngắn chen dài, mệnh đề chứa hành động ngắn chia QKĐ, mệnh đề chứa hành động dài chia QKTD. Để phân biệt được đâu là hành động ngắn hay dài thì cần dựa vào nghĩa
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK